Đọc nhanh: 沉 (trầm). Ý nghĩa là: chìm; lặn; đắm; rơi xuống (trong nước), giữ bình tĩnh; giữ vững tâm thế; kìm nén; ghìm xuống (cảm xúc), khó chịu; sầm; trầm; hằm; gằn; sa sút (tinh thần). Ví dụ : - 我的手机沉到湖底。 Cái điện thoại của tôi chìm xuống đáy hồ.. - 他道歉了,但话犹如石沉大海。 Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.. - 做大事要把心沉下来。 Làm việc lớn cần phải giữ bình tĩnh.
沉 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chìm; lặn; đắm; rơi xuống (trong nước)
物体不停留在液体的表面,往液体底部落
- 我 的 手机 沉到 湖底
- Cái điện thoại của tôi chìm xuống đáy hồ.
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
✪ 2. giữ bình tĩnh; giữ vững tâm thế; kìm nén; ghìm xuống (cảm xúc)
心情,情绪安定下来
- 做 大事 要 把 心 沉下来
- Làm việc lớn cần phải giữ bình tĩnh.
- 你 要 沉住气
- Bạn cần phải giữ bình tĩnh.
✪ 3. khó chịu; sầm; trầm; hằm; gằn; sa sút (tinh thần)
心情不好;不高兴,生气
- 他 沉下 脸
- Mặt anh ta hằm xuống.
- 他 的 声音 沉下去
- Giọng nói của anh ta gằn xuống.
沉 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sâu; sâu đậm; nặng sâu; lâu dài; quan trọng
程度很深;分量重
- 他 睡 得 很沉
- Anh ấy ngủ rất say.
- 她 感到 沉痛
- Cô ấy cảm thấy rất đau đớn.
✪ 2. nặng nề; nặng trĩu; nặng trình trịch; khó chịu
身体的某个部分很累,感觉不舒服, 很重
- 我 觉得 胳膊 沉
- Tôi cảm thấy cánh tay nặng trĩu.
- 我 的 头 很沉
- Đầu của tôi nặng trình trịch.
✪ 3. nặng
重量大
- 这个 东西 有点儿 沉
- Đồ đạc này hơi nặng.
- 这个 包沉 死 了
- Cái bao này nặng chết đi được!
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 沉
✪ 1. Chủ ngữ + 沉 + 下/到
Ai/cái gì chìm/đắm xuống
- 那个 船 沉下 了
- Con thuyền kia đắm rồi.
- 它 沉到 海底
- Nó chìm xuống đáy biển.
✪ 2. 沉 + 得/不 + 住气
bổ ngữ khả năng
- 太紧张 了 , 我 沉不住气
- Quá hồi hộp, tôi không thể giữ bình tĩnh nổi.
- 要 沉得住气 , 不能 着急
- Phải giữ bình tĩnh, không được vội.
✪ 3. Phó từ + 沉
phó từ tu sức
- 瓶子 很沉
- Cái bình rất nặng.
- 你好 沉 啊 !
- Bạn thật sự rất nặng.
✪ 4. Chủ ngữ (+ Phó từ) + 沉
Ai/cái gì đấy nặng nề.
- 我 心情 非常 沉
- Tâm trạng của tôi cực kì nặng nề.
- 看 你 的 眼睛 这么 沉
- Nhìn mắt bạn nặng trĩu vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉
- 他 在 沉默 思考
- Anh ta đang trầm tư suy nghĩ.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 他 在 抬 沉重 的 家具 时 扭伤 了 腰
- Anh ta bị căng thẳng cơ lưng khi nâng những món đồ nặng.
- 他 因为 不满 而 选择 沉默
- Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.
- 他 在 困难 面前 很 沉着
- Anh ấy rất bình tĩnh trước khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›