回应 huíyīng
volume volume

Từ hán việt: 【hồi ứng】

Đọc nhanh: 回应 (hồi ứng). Ý nghĩa là: trả lời; đáp ứng; phản hồi. Ví dụ : - 请及时回应我们的请求。 Vui lòng phản hồi yêu cầu của chúng tôi kịp thời.. - 她没有回应我的电话。 Cô ấy không trả lời cuộc gọi của tôi.. - 政府回应了公众的关切。 Chính phủ đã phản hồi mối quan tâm của công chúng.

Ý Nghĩa của "回应" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

回应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trả lời; đáp ứng; phản hồi

应答;响应

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 及时 jíshí 回应 huíyìng 我们 wǒmen de 请求 qǐngqiú

    - Vui lòng phản hồi yêu cầu của chúng tôi kịp thời.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 回应 huíyìng de 电话 diànhuà

    - Cô ấy không trả lời cuộc gọi của tôi.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 回应 huíyìng le 公众 gōngzhòng de 关切 guānqiè

    - Chính phủ đã phản hồi mối quan tâm của công chúng.

  • volume volume

    - duì 他们 tāmen de 提议 tíyì 没有 méiyǒu 回应 huíyìng

    - Anh ấy không phản hồi đề xuất của họ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 没有 méiyǒu 及时 jíshí 回应 huíyìng

    - Họ không phản hồi kịp thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 回应

✪ 1. Chủ ngữ + 回应 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 回应 huíyìng le de 请求 qǐngqiú

    - Cô ấy đã phản hồi yêu cầu của tôi.

  • volume

    - 没有 méiyǒu 及时 jíshí 回应 huíyìng 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy không phản hồi email kịp thời.

✪ 2. Chủ ngữ + 对 + 做出/给出 + 回应

Ví dụ:
  • volume

    - duì 建议 jiànyì 给出 gěichū le 答复 dáfù

    - Cô ấy đã phản hồi về đề xuất.

  • volume

    - 公司 gōngsī duì 投诉 tóusù 做出 zuòchū le 回应 huíyìng

    - Công ty đã phản hồi về khiếu nại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回应

  • volume volume

    - 回声 huíshēng 震荡 zhèndàng 山鸣谷应 shānmínggǔyìng

    - tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.

  • volume volume

    - 交换 jiāohuàn shēng 离校 líxiào 时应 shíyīng 饭卡 fànkǎ 交回 jiāohuí wài 留学生 liúxuésheng 办公室 bàngōngshì

    - Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì zhōng huì 得到 dédào 应有 yīngyǒu de 回报 huíbào

    - Sự nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp xứng đáng.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 这次 zhècì 考试 kǎoshì 当回事 dànghuíshì

    - Bạn nên chú trọng kỳ thi lần này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 没有 méiyǒu 及时 jíshí 回应 huíyìng

    - Họ không phản hồi kịp thời.

  • volume volume

    - 立即 lìjí 回应 huíyìng le 邮件 yóujiàn

    - Cô ấy trả lời email ngay lập tức.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī duì 投诉 tóusù 做出 zuòchū le 回应 huíyìng

    - Công ty đã phản hồi về khiếu nại.

  • volume volume

    - duì 他们 tāmen de 提议 tíyì 没有 méiyǒu 回应 huíyìng

    - Anh ấy không phản hồi đề xuất của họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao