Đọc nhanh: 述说 (thuật thuyết). Ý nghĩa là: kể rõ; nói rõ, kể lại. Ví dụ : - 他毫无保留地(直言不讳地)述说了他在监狱中的事. Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
述说 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kể rõ; nói rõ
陈述说明
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
✪ 2. kể lại
辗转述说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 述说
- 《 话 说 长江 》
- kể chuyện Trường Giang
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 他 哭 着 述说 了 自己 的 烦恼
- Anh khóc và kể lại những phiền muộn của mình.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 他 讲述 了 旷古 的 传说
- Anh ấy kể về truyền thuyết cổ xưa.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
说›
述›