Đọc nhanh: 搭理 (đáp lí). Ý nghĩa là: phản ứng; trả lời; nói chuyện; để ý. Ví dụ : - 他不搭理我。 Anh ấy không thèm để ý đến tôi.. - 她从不搭理陌生人。 Cô ấy không bao giờ để ý đến người lạ.. - 他们互相不搭理。 Họ không thèm để ý đến nhau.
搭理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản ứng; trả lời; nói chuyện; để ý
理睬(多用于否定)
- 他 不 搭理 我
- Anh ấy không thèm để ý đến tôi.
- 她 从不 搭理 陌生人
- Cô ấy không bao giờ để ý đến người lạ.
- 他们 互相 不 搭理
- Họ không thèm để ý đến nhau.
- 他 总是 不 搭理 问题
- Anh ấy luôn không để ý đến vấn đề.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭理
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 他 不 搭理 我
- Anh ấy không thèm để ý đến tôi.
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 他们 互相 不 搭理
- Họ không thèm để ý đến nhau.
- 他 总是 不 搭理 问题
- Anh ấy luôn không để ý đến vấn đề.
- 合理 搭配 人员 岗位
- Phân bổ vị trí nhân viên hợp lý.
- 她 从不 搭理 陌生人
- Cô ấy không bao giờ để ý đến người lạ.
- 我 就 喜欢 你 这种 高冷 又 没人 搭理 的 风格
- Tôi chính là thích phong cách lạnh lùng, không chuẩn bị của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
理›