Các biến thể (Dị thể) của 沉
-
Thông nghĩa
沈
-
Cách viết khác
瀋
Ý nghĩa của từ 沉 theo âm hán việt
沉 là gì? 沉 (Thẩm, Trấm, Trầm). Bộ Thuỷ 水 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丶丶一丶フノフ). Ý nghĩa là: 1. chìm, 2. lặn, ném xuống nước, 1. chìm, 2. lặn. Từ ghép với 沉 : “trầm một” 沉沒 chìm đắm, “thạch trầm đại hải” 石沉大海 đá chìm đáy biển., “địa cơ hạ trầm” 地基下沉 nền đất lún xuống., “trầm hạ kiểm lai” 沉下臉來 sa sầm mặt xuống., “thâm trầm” 深沉 sâu sắc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chìm, đắm
- “thạch trầm đại hải” 石沉大海 đá chìm đáy biển.
* Sụt, lún
- “địa cơ hạ trầm” 地基下沉 nền đất lún xuống.
* Mai một, luân lạc
- “Anh tuấn trầm hạ liêu” 英俊沉下僚 (Vịnh sử 詠史) Anh hùng rớt xuống hạng tầm thường.
Trích: Tả Tư 左思
* Sa sầm, tối sầm
- “trầm hạ kiểm lai” 沉下臉來 sa sầm mặt xuống.
* Say đắm, mê muội
- “Thường dân nịch ư tập tục, học giả trầm ư sở văn” 常民溺於習俗, 學者沉於所聞 (Vũ Linh Vương bình trú nhàn cư 武靈王平晝間居) Dân thường thì chìm ngập nơi thói tục, người có học thì mê đắm ở cái học (trong sách vở).
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
* Tiềm tàng, ẩn ở trong không lộ ra ngoài
Tính từ
* Nặng
- “giá cá tương hận trầm” 這個箱子得沈 cái rương này rất nặng.
* Sâu, sâu kín
- “thâm trầm” 深沉 sâu sắc.
* Lâu, kéo dài
- “Đa bệnh trầm niên khổ vô kiện” 多病沉年苦無健 (Bệnh hậu quá Vương Ỷ ẩm tặng ca 病後過王倚飲贈歌) Nhiều bệnh lâu năm khổ không được mạnh khỏe.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
Phó từ
* Nhiều, thâm
- “trầm túy” 沉醉 say khướt
- “trầm thụy” 沉睡 ngủ say.
Từ ghép với 沉