Đọc nhanh: 阻挡 (trở đảng). Ý nghĩa là: ngăn trở; ngăn cản; hãn cách; hãn trở, chắn, chặn. Ví dụ : - 他一定要去,就不要阻挡了。 anh ấy nhất định phải đi, đừng nên ngăn cản.. - 革命洪流不可阻挡。 dòng thác cách mạng không thể ngăn được.. - 阻挡敌人的进攻。 ngăn chặn cuộc tấn công của kẻ thù.
阻挡 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn trở; ngăn cản; hãn cách; hãn trở
阻止;拦住
- 他 一定 要 去 , 就 不要 阻挡 了
- anh ấy nhất định phải đi, đừng nên ngăn cản.
- 革命 洪流 不可 阻挡
- dòng thác cách mạng không thể ngăn được.
- 阻挡 敌人 的 进攻
- ngăn chặn cuộc tấn công của kẻ thù.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chắn
不使通过; 使中途停止
✪ 3. chặn
由于阻止而中断 (某事的) 进程或进展
✪ 4. chèo chống
勉强维持
✪ 5. án ngữ
阻塞 (洞穴、通道) 使不通
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 阻挡
✪ 1. 阻挡 + Tân ngữ
- 这些 树林 可以 阻挡 风沙
- những khu rừng này có thể chặn bão cát.
- 风雨 无法 阻挡 人们 的 热情
- mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.
✪ 2. Động từ + 阻挡
- 健康 上 的 花费 在 不可 阻挡 地 增加
- chi phí y tế đang tăng lên một cách không thể ngăn nổi.
- 洪水 太 凶猛 了 根本 阻挡 不住
- lũ lụt dữ dội đến mức không thể ngăn chặn được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻挡
- 风雨 无法 阻挡 人们 的 热情
- mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.
- 阻挡 敌人 的 进攻
- ngăn chặn cuộc tấn công của kẻ thù.
- 她 的 春情 , 无法 阻挡
- Tình yêu của cô ấy không thể ngăn cản.
- 这些 树林 可以 阻挡 风沙
- những khu rừng này có thể chặn bão cát.
- 他 的 视线 被 高楼 大夏 · 阻挡
- Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.
- 洪水 太 凶猛 了 根本 阻挡 不住
- lũ lụt dữ dội đến mức không thể ngăn chặn được.
- 任凭 什么 困难 也 阻挡 不住 我们
- Bất kỳ khó khăn gì cũng không cản trở được chúng tôi.
- 健康 上 的 花费 在 不可 阻挡 地 增加
- chi phí y tế đang tăng lên một cách không thể ngăn nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挡›
阻›
chặn; ngăn chặn; ngăn cản; ngăn trở; chặn đón
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
Cản Trở, Ngăn Chặn
Chống Cự, Chống Lại
Phản Đối
Ngăn Chặn
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn
Cấm
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
Cản Trở
để kiểm tralàm cản trởức chếđể trung hòa
Gây Trở Ngại, Ảnh Hưởng
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
ngúc ngắc
chặn đường; cản đường; đón
Ngăn Cản
Khuyên Can, Khuyên Ngăn, Can Ngăn
khuyên can; khuyên ngăn; can ngăn
Đỡ, Che
phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng
ngăn trở; cản trở; gây trở ngại; ngăn; lấp; làm bế tắc; làm nghẽn; chắn ngang
gây khó dễ; gây khó khăn
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
Kiềm Chế, Chặn Đứng