Đọc nhanh: 阻难 (trở nan). Ý nghĩa là: gây khó dễ; gây khó khăn. Ví dụ : - 再三阻难 nhiều lần gây khó dễ. - 无理阻难 gây khó khăn vô lý
阻难 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây khó dễ; gây khó khăn
阻挠留难
- 再三 阻难
- nhiều lần gây khó dễ
- 无理 阻难
- gây khó khăn vô lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻难
- 无理 阻难
- gây khó khăn vô lý
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 再三 阻难
- nhiều lần gây khó dễ
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 任凭 什么 困难 也 阻挡 不住 我们
- Bất kỳ khó khăn gì cũng không cản trở được chúng tôi.
- 冲破 各种 阻力 , 克服 一切 困难
- phá bỏ mọi trở lực, khắc phục mọi khó khăn.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阻›
难›
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
Cấm
khuyên can; khuyên ngăn; can ngăn
ngăn trở; cản trở; gây trở ngại; ngăn; lấp; làm bế tắc; làm nghẽn; chắn ngang
Ngăn Cản
Cản Trở, Ngăn Chặn
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
Cản Trở
Phản Đối
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn
Kiềm Chế, Chặn Đứng