Đọc nhanh: 拥戴 (ủng đái). Ý nghĩa là: ủng hộ; ủng hộ và yêu mến. Ví dụ : - 深受群众拥戴。 nhận được sự ủng hộ và yêu mến của quần chúng.
拥戴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ủng hộ; ủng hộ và yêu mến
拥护推戴
- 深受 群众 拥戴
- nhận được sự ủng hộ và yêu mến của quần chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥戴
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 翊 戴 ( 辅佐 拥戴 )
- giúp đỡ và ủng hộ.
- 深受 群众 拥戴
- nhận được sự ủng hộ và yêu mến của quần chúng.
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 他们 在 见面 时 相拥
- Họ ôm nhau khi gặp mặt.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 高峰 时间 的 车流量 很 拥挤
- Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.
- 他们 因 拥有 毒品 而 被 监禁
- Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戴›
拥›