Đọc nhanh: 同意 (đồng ý). Ý nghĩa là: đồng ý; bằng lòng; tán thành. Ví dụ : - 我的意见你同意吗? Anh đồng ý với ý kiến của tôi không?. - 上级会同意你们的要求。 Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.. - 父母不同意我的婚事。 Bố mẹ không đồng ý hôn sự của tôi.
同意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng ý; bằng lòng; tán thành
对某种主张表示相同的意见;赞成;准许
- 我 的 意见 你 同意 吗
- Anh đồng ý với ý kiến của tôi không?
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
- 父母 不 同意 我 的 婚事
- Bố mẹ không đồng ý hôn sự của tôi.
- 她 同意 老板 的 想法
- Cô đồng tình với ý kiến của sếp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 同意
✪ 1. A + (不 +) 同意 +B + (的) + (想法、说法、意见、观点)
A đồng ý/ không đồng ý + suy nghĩ/ cách nói/ ý kiến/ quan điểm của B
- 我 同意 你 的 意见
- ôi đồng ý với ý kiến của bạn.
- 他 不 同意 我 的 观点
- Anh ấy không đồng ý với quan điểm của tôi.
✪ 2. A + (不 +) 同意 + B + Động từ
A (không) đồng ý B làm gì
- 他们 不 同意 我们 改变 计划
- Họ không đồng ý chúng tôi thay đổi kế hoạch.
- 妈妈 不 同意 我 晚上 出去玩
- Mẹ không đồng ý tôi ra ngoài chơi vào buổi tối.
✪ 3. A + 对 + B + 表示 + 同意
A đối với B biểu thị đồng ý
- 我 对 你 的 建议 表示同意
- Tôi đồng ý với đề xuất của bạn.
- 她 对 这个 计划 表示同意
- Cô ấy đồng ý với kế hoạch này.
- 我们 对 他 的 意见 表示同意
- Chúng tôi đồng ý với ý kiến của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 同意 với từ khác
✪ 1. 答应 vs 同意
"答应" có nghĩa là đồng ý, còn có ý nghĩa là trả lời, "同意" không có ý nghĩa là trả lời.
✪ 2. 同意 vs 准
Đối tượng của "同意" có thể là "ý kiến, quan điểm, góp ý, đề xuất, chủ trương, kế hoạch, dự định", v.v., hoặc nó có thể là một hành động để thực hiện những điều trên; tân ngữ của "准" thường là một loại hành động nào đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同意
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 他 同意 配合 警方 调查
- Anh ấy đồng ý phối hợp điều tra cùng cảnh sát.
- 他们 亮相 了 不同 的 意见
- Họ đã bộc lộ các ý kiến khác nhau.
- 他们 不 同意 我们 改变 计划
- Họ không đồng ý chúng tôi thay đổi kế hoạch.
- 他 不顾 同事 的 意见
- Anh ấy không quan tâm đến ý kiến của đồng nghiệp.
- 他 不 同意 就算 了 吧
- Anh ấy không đồng ý thì thôi.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
意›
Cam Kết, Lời Hứa
Đồng Ý
Cho Phép
Tài Trợ
Lập Ra, Thiết Lập, Xây Dựng, Lập (Chính Sách, Qui Định, Kế Hoạch, Sách Lược, Phương Án)
Hùa Theo, Phụ Họa
đàm phán hoà bình; hoà; hoà nghị
Thỏa Thuận
Cho Phép, Đồng Ý, Bằng Lòng
quy địnhchỉ địnhphác thảođể xây dựng (quy tắc, v.v.)cung cấpđể thiết lậpquy định
kết bạn; kết giao
nhận lời; ưng thuận; hứa; ưng theođồng ý; cho phépbằng lòngưng chịu
Cam Tâm Tình Nguyện Làm Việc Gì Đó
Cho Phép, Đồng Ý
đồng ý; hứa hẹnđoan ước
nhận lời; nhận làm; ứng thừa
Phê Chuẩn, Đồng Ý
Tán Thành
Cho Phép
Tán Thành, Đồng Ý, Nhất Trí
nhận lời; bằng lòng; ưng thuậnđồng ýhứaưng theo
gật bừa; ừ bừa; chịu đại
Định Ra, Quy Định, Lập Ra
(nghĩa bóng) cây trồng thường xuyênkhách thường xuyên
đợi tintin vào; tin ở; nhẹ dạ tin theo; nhẹ dạ cả tin
nguyên ý; ý gốc; ý ban đầu; bản ý
được phép; cho phép; chấp thuận
tán thành; đồng ý; nhất trí (với ý kiến của người khác); cùng ý kiến
Trả Lời, Đáp Ứng