同意 tóngyì
volume volume

Từ hán việt: 【đồng ý】

Đọc nhanh: 同意 (đồng ý). Ý nghĩa là: đồng ý; bằng lòng; tán thành. Ví dụ : - 我的意见你同意吗? Anh đồng ý với ý kiến của tôi không?. - 上级会同意你们的要求。 Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.. - 父母不同意我的婚事。 Bố mẹ không đồng ý hôn sự của tôi.

Ý Nghĩa của "同意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

同意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồng ý; bằng lòng; tán thành

对某种主张表示相同的意见;赞成;准许

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn 同意 tóngyì ma

    - Anh đồng ý với ý kiến của tôi không?

  • volume volume

    - 上级 shàngjí huì 同意 tóngyì 你们 nǐmen de 要求 yāoqiú

    - Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 同意 tóngyì de 婚事 hūnshì

    - Bố mẹ không đồng ý hôn sự của tôi.

  • volume volume

    - 同意 tóngyì 老板 lǎobǎn de 想法 xiǎngfǎ

    - Cô đồng tình với ý kiến ​​của sếp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 同意

✪ 1. A + (不 +) 同意 +B + (的) + (想法、说法、意见、观点)

A đồng ý/ không đồng ý + suy nghĩ/ cách nói/ ý kiến/ quan điểm của B

Ví dụ:
  • volume

    - 同意 tóngyì de 意见 yìjiàn

    - ôi đồng ý với ý kiến của bạn.

  • volume

    - 同意 tóngyì de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy không đồng ý với quan điểm của tôi.

✪ 2. A + (不 +) 同意 + B + Động từ

A (không) đồng ý B làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 同意 tóngyì 我们 wǒmen 改变 gǎibiàn 计划 jìhuà

    - Họ không đồng ý chúng tôi thay đổi kế hoạch.

  • volume

    - 妈妈 māma 同意 tóngyì 晚上 wǎnshang 出去玩 chūqùwán

    - Mẹ không đồng ý tôi ra ngoài chơi vào buổi tối.

✪ 3. A + 对 + B + 表示 + 同意

A đối với B biểu thị đồng ý

Ví dụ:
  • volume

    - duì de 建议 jiànyì 表示同意 biǎoshìtóngyì

    - Tôi đồng ý với đề xuất của bạn.

  • volume

    - duì 这个 zhègè 计划 jìhuà 表示同意 biǎoshìtóngyì

    - Cô ấy đồng ý với kế hoạch này.

  • volume

    - 我们 wǒmen duì de 意见 yìjiàn 表示同意 biǎoshìtóngyì

    - Chúng tôi đồng ý với ý kiến của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 同意 với từ khác

✪ 1. 答应 vs 同意

Giải thích:

"答应" có nghĩa là đồng ý, còn có ý nghĩa là trả lời, "同意" không có ý nghĩa là trả lời.

✪ 2. 同意 vs 准

Giải thích:

Đối tượng của "同意" có thể là "ý kiến, quan điểm, góp ý, đề xuất, chủ trương, kế hoạch, dự định", v.v., hoặc nó có thể là một hành động để thực hiện những điều trên; tân ngữ của "" thường là một loại hành động nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同意

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn 暂时 zànshí 保留 bǎoliú 下次 xiàcì zài 讨论 tǎolùn

    - Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp

  • volume volume

    - 同意 tóngyì 配合 pèihé 警方 jǐngfāng 调查 diàochá

    - Anh ấy đồng ý phối hợp điều tra cùng cảnh sát.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 亮相 liàngxiàng le 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn

    - Họ đã bộc lộ các ý kiến khác nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 同意 tóngyì 我们 wǒmen 改变 gǎibiàn 计划 jìhuà

    - Họ không đồng ý chúng tôi thay đổi kế hoạch.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 同事 tóngshì de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy không quan tâm đến ý kiến của đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 同意 tóngyì 就算 jiùsuàn le ba

    - Anh ấy không đồng ý thì thôi.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 价格 jiàgé 非常 fēicháng 优惠 yōuhuì 而且 érqiě 同意 tóngyì gěi 我们 wǒmen 按照 ànzhào 交货 jiāohuò 进度 jìndù 付款 fùkuǎn

    - Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí huì 同意 tóngyì 你们 nǐmen de 要求 yāoqiú

    - Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa