Đọc nhanh: 反对派 (phản đối phái). Ý nghĩa là: người chống lại, bè cánh chống đối; phe cánh chống đối, phản đối (tranh luận).
反对派 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người chống lại
对习俗、法律、政策或运动的反对者
✪ 2. bè cánh chống đối; phe cánh chống đối
特指反对某项事物 (如一项政策或政党) 的集体
✪ 3. phản đối (tranh luận)
辩论时持反对意见的一派
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反对派
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 他 反对 专制制度
- Anh ấy phản đối chế độ chuyên chế độc tài.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 我们 对于 反动派 和 反动 阶级 的 反动 行为 , 决不 施 仁政
- đối với các hành vi chống đối của các đảng phái, các giai cấp phản động, chúng tôi quyết không nhân nhượng.
- 今昔对比 , 反差 强烈
- so sánh xưa và nay, tương phản xấu đẹp càng rõ.
- 也许 我们 可以 来 点 鱼子酱 派对
- Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
对›
派›