阻碍 zǔ'ài
volume volume

Từ hán việt: 【trở ngại】

Đọc nhanh: 阻碍 (trở ngại). Ý nghĩa là: cản trở; ngăn cản; trở ngại, ngăn cản; ngăn trở; cản trở. Ví dụ : - 生活中的阻碍很多。 Trong cuộc sống có rất nhiều trở ngại.. - 前进有阻碍很正常。 Việc gặp cản trở trong quá trình tiến bộ là điều bình thường.. - 阻碍生产力的发展。 Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất

Ý Nghĩa của "阻碍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

阻碍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cản trở; ngăn cản; trở ngại

起阻碍作用的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生活 shēnghuó zhōng de 阻碍 zǔài 很多 hěnduō

    - Trong cuộc sống có rất nhiều trở ngại.

  • volume volume

    - 前进 qiánjìn yǒu 阻碍 zǔài hěn 正常 zhèngcháng

    - Việc gặp cản trở trong quá trình tiến bộ là điều bình thường.

阻碍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngăn cản; ngăn trở; cản trở

使不能顺利通过或发展

Ví dụ:
  • volume volume

    - 阻碍 zǔài 生产力 shēngchǎnlì de 发展 fāzhǎn

    - Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất

  • volume volume

    - 货车 huòchē huài zài 路上 lùshàng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 常常 chángcháng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 阻碍

✪ 1. Động từ (有/没有/成为/遇到/…) + 阻碍

hành động liên quan đến cản trở

Ví dụ:
  • volume

    - 缺乏 quēfá 资金 zījīn 成为 chéngwéi le 项目 xiàngmù de 阻碍 zǔài

    - Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.

  • volume

    - 文化差异 wénhuàchāyì 有时 yǒushí huì 阻碍 zǔài 国际 guójì 合作 hézuò

    - Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.

✪ 2. 阻碍+ Tân ngữ (交通/发展/生产/…)

cản trở, ngăn cản cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 大雪 dàxuě 阻碍 zǔài le 交通 jiāotōng

    - Tuyết dày đã cản trở giao thông.

  • volume

    - 停电 tíngdiàn 阻碍 zǔài le 生产 shēngchǎn

    - Mất điện cản trở sản xuất.

✪ 3. 阻碍 + 不 + 了

không ngăn cản, cản trở được

Ví dụ:
  • volume

    - 这点 zhèdiǎn 风雨 fēngyǔ 阻碍 zǔài 不了 bùliǎo

    - Chút mưa gió này không ngăn cản được tôi.

  • volume

    - 这点 zhèdiǎn 麻烦 máfán 阻碍 zǔài 不了 bùliǎo

    - Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.

So sánh, Phân biệt 阻碍 với từ khác

✪ 1. 阻碍 vs 妨碍

Giải thích:

- "阻碍" là chướng ngại lớn hình thành, đối tượng ngoài giao thông, vận tải ra, thường liên quan đến những sự việc trọng đại như phát triển xã hội nhân loại hoặc lịch sử, tiến bộ, cải cách, chiến tranh, sản xuất..
- "妨碍" liên quan đến những việc nhỏ hơn, chủ yếu là công việc, học tập, tiến bộ, hoạt động..

✪ 2. 阻碍 vs 障碍

Giải thích:

Giống:
- Đều chỉ việc gì khó khăn, khó tới mức bản thân muốn từ bỏ.
Khác:
- "阻碍" thường đi với "困难", có thể làm động từ.
- "障碍" chỉ những vật ngăn, chướng ngại, vật cản.
Còn có thể chỉ những rào cản, những chướng ngại, khuyết thiếu về mặt năng lực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻碍

  • volume volume

    - 事故 shìgù 常常 chángcháng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.

  • volume volume

    - 前进 qiánjìn yǒu 阻碍 zǔài hěn 正常 zhèngcháng

    - Việc gặp cản trở trong quá trình tiến bộ là điều bình thường.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó zhōng de 阻碍 zǔài 很多 hěnduō

    - Trong cuộc sống có rất nhiều trở ngại.

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn 麻烦 máfán 阻碍 zǔài 不了 bùliǎo

    - Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.

  • volume volume

    - 资金 zījīn 缺乏 quēfá 阻碍 zǔài le 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn

    - Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.

  • volume volume

    - 货车 huòchē huài zài 路上 lùshàng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.

  • volume volume

    - 缺乏 quēfá 资金 zījīn 成为 chéngwéi le 项目 xiàngmù de 阻碍 zǔài

    - Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.

  • volume volume

    - 文化差异 wénhuàchāyì 有时 yǒushí huì 阻碍 zǔài 国际 guójì 合作 hézuò

    - Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ngại
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRAMI (一口日一戈)
    • Bảng mã:U+788D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù , Zǔ
    • Âm hán việt: Trở
    • Nét bút:フ丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLBM (弓中月一)
    • Bảng mã:U+963B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa