Đọc nhanh: 阻碍 (trở ngại). Ý nghĩa là: cản trở; ngăn cản; trở ngại, ngăn cản; ngăn trở; cản trở. Ví dụ : - 生活中的阻碍很多。 Trong cuộc sống có rất nhiều trở ngại.. - 前进有阻碍很正常。 Việc gặp cản trở trong quá trình tiến bộ là điều bình thường.. - 阻碍生产力的发展。 Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất
阻碍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cản trở; ngăn cản; trở ngại
起阻碍作用的事物
- 生活 中 的 阻碍 很多
- Trong cuộc sống có rất nhiều trở ngại.
- 前进 有 阻碍 很 正常
- Việc gặp cản trở trong quá trình tiến bộ là điều bình thường.
阻碍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn cản; ngăn trở; cản trở
使不能顺利通过或发展
- 阻碍 生产力 的 发展
- Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 事故 常常 阻碍交通
- Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 阻碍
✪ 1. Động từ (有/没有/成为/遇到/…) + 阻碍
hành động liên quan đến cản trở
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
✪ 2. 阻碍+ Tân ngữ (交通/发展/生产/…)
cản trở, ngăn cản cái gì đó
- 大雪 阻碍 了 交通
- Tuyết dày đã cản trở giao thông.
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
✪ 3. 阻碍 + 不 + 了
không ngăn cản, cản trở được
- 这点 风雨 阻碍 不了 我
- Chút mưa gió này không ngăn cản được tôi.
- 这点 麻烦 阻碍 不了 我
- Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.
So sánh, Phân biệt 阻碍 với từ khác
✪ 1. 阻碍 vs 妨碍
- "阻碍" là chướng ngại lớn hình thành, đối tượng ngoài giao thông, vận tải ra, thường liên quan đến những sự việc trọng đại như phát triển xã hội nhân loại hoặc lịch sử, tiến bộ, cải cách, chiến tranh, sản xuất..
- "妨碍" liên quan đến những việc nhỏ hơn, chủ yếu là công việc, học tập, tiến bộ, hoạt động..
✪ 2. 阻碍 vs 障碍
Giống:
- Đều chỉ việc gì khó khăn, khó tới mức bản thân muốn từ bỏ.
Khác:
- "阻碍" thường đi với "困难", có thể làm động từ.
- "障碍" chỉ những vật ngăn, chướng ngại, vật cản.
Còn có thể chỉ những rào cản, những chướng ngại, khuyết thiếu về mặt năng lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻碍
- 事故 常常 阻碍交通
- Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.
- 前进 有 阻碍 很 正常
- Việc gặp cản trở trong quá trình tiến bộ là điều bình thường.
- 生活 中 的 阻碍 很多
- Trong cuộc sống có rất nhiều trở ngại.
- 这点 麻烦 阻碍 不了 我
- Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碍›
阻›
Làm Hại, Gây Tổn Hại, Gây Thiệt Hại (Sự Nghiệp
Thất Bại, Trở Ngại
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
Tắc, Ùn Tắc, Ngắc
trắc trở; khó khăn; vấp váp; bước ngoặt; thăng trầméo le
Cản Trở, Ngăn Chặn
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
Đả Kích
Đọng Lại
Phản Đối
Tắc Nghẽn
Cấm
Bụi Gai, Bụi Cây Có Gai, Găng
ngắc
Ngạt Thở, Nghẹt Thở, Ngột
Gây Trở Ngại, Ảnh Hưởng
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
ngúc ngắc
1.Sự Cố
Ngăn Cản
khuyên can; khuyên ngăn; can ngăn
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn
ngăn trở; cản trở; gây trở ngại; ngăn; lấp; làm bế tắc; làm nghẽn; chắn ngang
gây khó dễ; gây khó khăn
tối nghĩa; không lưu loát (từ ngữ); chủng chẳng
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng
Kiềm Chế, Chặn Đứng
trắc trở; trở ngại
Sức Cản, Lực Cản
Điểm Nghẽn, Khó Khăn, Trở Ngại
như là; như (dùng trước các ví dụ)
thành luỹ; ranh giới; công sự; trận tuyếnhàng rào; rào cản; bức tường