赞成 zànchéng
volume volume

Từ hán việt: 【tán thành】

Đọc nhanh: 赞成 (tán thành). Ý nghĩa là: đồng ý; tán đồng; tán thành (chủ trương hoặc hành vi người khác). Ví dụ : - 赞成这项提议的请举手。 Những ai đồng ý với đề nghị này xin giơ tay.. - 他们不赞成孩子玩儿电脑。 Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.. - 大家都同意唯独你不赞成。 Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.

Ý Nghĩa của "赞成" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

赞成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồng ý; tán đồng; tán thành (chủ trương hoặc hành vi người khác)

同意;帮助使完成。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赞成 zànchéng 这项 zhèxiàng 提议 tíyì de 请举手 qǐngjǔshǒu

    - Những ai đồng ý với đề nghị này xin giơ tay.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 赞成 zànchéng 孩子 háizi 玩儿 wáner 电脑 diànnǎo

    - Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 同意 tóngyì 唯独 wéidú 赞成 zànchéng

    - Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赞成

✪ 1. A + 对 + B + 赞成

A tán thành/ đồng ý với B

Ví dụ:
  • volume

    - duì xīn de 政策 zhèngcè 非常 fēicháng 赞成 zànchéng

    - Anh ấy rất tán thành chính sách mới.

  • volume

    - 大家 dàjiā duì 这个 zhègè 提议 tíyì dōu 表示 biǎoshì 赞成 zànchéng

    - Mọi người đều tỏ ra tán thành với đề nghị này.

✪ 2. A + 赞成 + B

A tán thành/ đồng ý B

Ví dụ:
  • volume

    - 赞成 zànchéng de 意见 yìjiàn

    - Tôi tán thành ý kiến của bạn.

  • volume

    - 赞成 zànchéng 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - Cô ấy tán thành phương án này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞成

  • volume volume

    - 双手赞成 shuāngshǒuzànchéng

    - giơ hai tay tán thành.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 赞成 zànchéng 孩子 háizi 玩儿 wáner 电脑 diànnǎo

    - Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.

  • volume volume

    - 多数 duōshù rén 赞成 zànchéng 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - đa số tán thành phương án này.

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù rén 赞成 zànchéng 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - phần lớn tán thành phương án này.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 他们 tāmen shì 赞成 zànchéng 抑或 yìhuò shì 反对 fǎnduì

    - không biết họ tán thành hay phản đối.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā duì 这个 zhègè 提议 tíyì dōu 表示 biǎoshì 赞成 zànchéng

    - Mọi người đều tỏ ra tán thành với đề nghị này.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 完成 wánchéng hòu 获得 huòdé 赞誉 zànyù dàn 筹备 chóubèi 期间 qījiān de 苦活儿 kǔhuóer 全是 quánshì gàn de

    - Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.

  • volume volume

    - 商业 shāngyè 互捧 hùpěng 已经 yǐjīng 越过 yuèguò 正常 zhèngcháng de 赞美 zànměi 变成 biànchéng 一种 yīzhǒng 营销 yíngxiāo wèi 目的 mùdì de 夸大 kuādà

    - Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tán
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HUBO (竹山月人)
    • Bảng mã:U+8D5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao