Đọc nhanh: 赞成 (tán thành). Ý nghĩa là: đồng ý; tán đồng; tán thành (chủ trương hoặc hành vi người khác). Ví dụ : - 赞成这项提议的,请举手。 Những ai đồng ý với đề nghị này xin giơ tay.. - 他们不赞成孩子玩儿电脑。 Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.. - 大家都同意,唯独你不赞成。 Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.
赞成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng ý; tán đồng; tán thành (chủ trương hoặc hành vi người khác)
同意;帮助使完成。
- 赞成 这项 提议 的 , 请举手
- Những ai đồng ý với đề nghị này xin giơ tay.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 大家 都 同意 , 唯独 你 不 赞成
- Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赞成
✪ 1. A + 对 + B + 赞成
A tán thành/ đồng ý với B
- 他 对 新 的 政策 非常 赞成
- Anh ấy rất tán thành chính sách mới.
- 大家 对 这个 提议 都 表示 赞成
- Mọi người đều tỏ ra tán thành với đề nghị này.
✪ 2. A + 赞成 + B
A tán thành/ đồng ý B
- 我 赞成 你 的 意见
- Tôi tán thành ý kiến của bạn.
- 她 赞成 这个 方案
- Cô ấy tán thành phương án này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞成
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 多数 人 赞成 这个 方案
- đa số tán thành phương án này.
- 大多数 人 赞成 这个 方案
- phần lớn tán thành phương án này.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 大家 对 这个 提议 都 表示 赞成
- Mọi người đều tỏ ra tán thành với đề nghị này.
- 工作 完成 後 她 获得 赞誉 但 筹备 期间 的 苦活儿 全是 他 干 的
- Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
赞›