响应 xiǎngyìng
volume volume

Từ hán việt: 【hưởng ứng】

Đọc nhanh: 响应 (hưởng ứng). Ý nghĩa là: hưởng ứng. Ví dụ : - 响应号召。 hưởng ứng lời kêu gọi. - 响应征召。 hưởng ứng lời chiêu mộ.. - 这个倡议得到了热烈的响应。 đề xuất này nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt của mọi người.

Ý Nghĩa của "响应" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

响应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hưởng ứng

回声相应,比喻用言语行动表示赞同、支持某种号召或倡议

Ví dụ:
  • volume volume

    - 响应号召 xiǎngyìnghàozhào

    - hưởng ứng lời kêu gọi

  • volume volume

    - 响应 xiǎngyìng 征召 zhēngzhào

    - hưởng ứng lời chiêu mộ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 倡议 chàngyì 得到 dédào le 热烈 rèliè de 响应 xiǎngyìng

    - đề xuất này nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt của mọi người.

  • volume volume

    - 四方响应 sìfāngxiǎngyìng

    - khắp nơi hưởng ứng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响应

  • volume volume

    - 响应号召 xiǎngyìnghàozhào

    - hưởng ứng lời kêu gọi

  • volume volume

    - 四方响应 sìfāngxiǎngyìng

    - khắp nơi hưởng ứng.

  • volume volume

    - 响应 xiǎngyìng 征召 zhēngzhào

    - hưởng ứng lời chiêu mộ.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 应该 yīnggāi 积极 jījí 响应号召 xiǎngyìnghàozhào

    - Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 倡议 chàngyì 得到 dédào le 热烈 rèliè de 响应 xiǎngyìng

    - đề xuất này nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt của mọi người.

  • volume volume

    - 手枪 shǒuqiāng 一响 yīxiǎng 逃犯 táofàn 应声 yīngshēng 倒下 dǎoxià

    - Khi súng lục vang lên, kẻ chạy trốn đã ngã xuống.

  • volume volume

    - 赶时髦 gǎnshímáo de 新潮 xīncháo de 对于 duìyú 流行 liúxíng de shí xīn de 东西 dōngxī hěn 敏感 mǐngǎn de 并且 bìngqiě 积极响应 jījíxiǎngyìng de

    - Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 响应 xiǎngyìng 时间 shíjiān shì 多久 duōjiǔ

    - Thời gian phản hồi của bạn là bao nhiêu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHBR (口竹月口)
    • Bảng mã:U+54CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao