Đọc nhanh: 响应 (hưởng ứng). Ý nghĩa là: hưởng ứng. Ví dụ : - 响应号召。 hưởng ứng lời kêu gọi. - 响应征召。 hưởng ứng lời chiêu mộ.. - 这个倡议得到了热烈的响应。 đề xuất này nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt của mọi người.
响应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hưởng ứng
回声相应,比喻用言语行动表示赞同、支持某种号召或倡议
- 响应号召
- hưởng ứng lời kêu gọi
- 响应 征召
- hưởng ứng lời chiêu mộ.
- 这个 倡议 得到 了 热烈 的 响应
- đề xuất này nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt của mọi người.
- 四方响应
- khắp nơi hưởng ứng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响应
- 响应号召
- hưởng ứng lời kêu gọi
- 四方响应
- khắp nơi hưởng ứng.
- 响应 征召
- hưởng ứng lời chiêu mộ.
- 大家 应该 积极 响应号召
- Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.
- 这个 倡议 得到 了 热烈 的 响应
- đề xuất này nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt của mọi người.
- 手枪 一响 , 逃犯 应声 倒下
- Khi súng lục vang lên, kẻ chạy trốn đã ngã xuống.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
- 你们 的 响应 时间 是 多久
- Thời gian phản hồi của bạn là bao nhiêu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›
应›