Đọc nhanh: 推戴 (thôi đái). Ý nghĩa là: ủng hộ; suy tôn. Ví dụ : - 竭诚推戴 chân thành suy tôn.
推戴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ủng hộ; suy tôn
拥护某人做领袖
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推戴
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戴›
推›