Đọc nhanh: 批准 (phê chuẩn). Ý nghĩa là: phê chuẩn; chuẩn y; chuẩn phê; duyệt y; bằng lòng; thông qua; y chuẩn; phê duyệt. Ví dụ : - 经理批准了我们的提案。 Giám đốc đã phê chuẩn đề xuất của chúng tôi.. - 项目已经获得批准。 Dự án đã được thông qua.. - 这个计划需要批准。 Kế hoạch này cần được phê chuẩn.
批准 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phê chuẩn; chuẩn y; chuẩn phê; duyệt y; bằng lòng; thông qua; y chuẩn; phê duyệt
上级同意下级的请求、意见、计划等
- 经理 批准 了 我们 的 提案
- Giám đốc đã phê chuẩn đề xuất của chúng tôi.
- 项目 已经 获得 批准
- Dự án đã được thông qua.
- 这个 计划 需要 批准
- Kế hoạch này cần được phê chuẩn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 批准
✪ 1. 批准 + Tân ngữ (签证/申请/假期/...)
phê duyệt cái gì đó
- 老师 批准 了 我 的 申请
- Giáo viên đã phê duyệt đơn xin của tôi.
- 大使馆 批准 了 我 的 签证
- Đại sứ quán đã phê duyệt thị thực của tôi.
✪ 2. 批准 + Chủ ngữ + Động từ
phê duyệt cho ai đó làm cái gì
- 校长 批准 学生 参加 比赛
- Hiệu trưởng đã phê duyệt việc học sinh tham gia cuộc thi.
- 政府 批准 公司 扩大 生产
- Chính phủ đã phê duyệt việc công ty mở rộng sản xuất.
✪ 3. Động từ (需要/得到/获得/...) + Danh từ (领导/上级部门/...) + (的) + 批准
cái gì đó cần/nhận được sự phê duyệt từ ai
- 这项 工作 需要 领导 的 批准
- Công việc này cần sự phê duyệt của lãnh đạo.
- 申请 已 得到 上级部门 的 批准
- Đơn xin đã được cấp trên phê duyệt.
✪ 4. 未/不 + 经… + 批准,不得/才能/将 + Động từ
chưa/không được phê duyệt bởi ai......không được phép....
- 未经 领导 批准 , 不得 动工
- Chưa được lãnh đạo phê duyệt, không được phép bắt đầu công việc.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批准
- 仰恳 领导 批准 我 的 申请
- Kính xin lãnh đạo phê chuẩn đơn xin của tôi.
- 提请 上级 批准
- đệ trình cấp trên phê duyệt.
- 报请 上级 批准
- Làm tờ trình xin cấp trên phê chuẩn.
- 公司 批准 了 我 的 请假
- Công ty đã phê duyệt đơn xin nghỉ của tôi.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 校长 批准 学生 参加 比赛
- Hiệu trưởng đã phê duyệt việc học sinh tham gia cuộc thi.
- 他 的 请求 被 批准 了
- Yêu cầu của anh ấy đã được chấp thuận.
- 总监 批准 了 新 的 预算 计划
- Giám đốc đã phê duyệt kế hoạch ngân sách mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
批›
Chấp Nhận
Cho Phép, Đồng Ý
Cho Phép
Nhận, Thu, Bắt (Tín Hiệu)
yêu cầu được cấp (cách sử dụng chính thức trong tài liệu cũ)để nhắm (súng)duyệt y; y chuẩn
Cho Phép, Đồng Ý, Bằng Lòng
Đồng Ý
Thẩm Duyệt, Thẩm Định, Thẩm Tra Xong Phê Chuẩn
được sự chấp thuận của Bệ hạ (hoặc Cô ấy)được cấp phép một cách ân cần (từ vị trí có thẩm quyền cao)hạ mình để cho phépcho phép một cách ân cần
được phép; cho phép; chấp thuận