赞同 zàntóng
volume volume

Từ hán việt: 【tán đồng】

Đọc nhanh: 赞同 (tán đồng). Ý nghĩa là: tán thành; đồng ý; nhất trí; đồng tình. Ví dụ : - 全厂职工一致赞同这项改革。 Công nhân viên chức toàn nhà máy nhất trí tán thành cải cách này.. - 完全赞同这个建议。 Hoàn toàn đồng ý đề nghị này.. - 老师的安排很公道大家都很赞同。 Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.

Ý Nghĩa của "赞同" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

赞同 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tán thành; đồng ý; nhất trí; đồng tình

赞成;同意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 一致 yízhì 赞同 zàntóng 这项 zhèxiàng 改革 gǎigé

    - Công nhân viên chức toàn nhà máy nhất trí tán thành cải cách này.

  • volume volume

    - 完全 wánquán 赞同 zàntóng 这个 zhègè 建议 jiànyì

    - Hoàn toàn đồng ý đề nghị này.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 安排 ānpái hěn 公道 gōngdào 大家 dàjiā dōu hěn 赞同 zàntóng

    - Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赞同

✪ 1. 得到/ 获得 + A + 赞同

đạt được sự đồng tình/ tán thành của A

Ví dụ:
  • volume

    - de 观点 guāndiǎn 基本上 jīběnshang 得到 dédào le 大家 dàjiā de 赞同 zàntóng

    - Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞同

  • volume volume

    - zhè 成绩 chéngjì lìng 同学 tóngxué 赞叹 zàntàn

    - Thành tích này khiến các bạn học kinh ngạc.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 安排 ānpái hěn 公道 gōngdào 大家 dàjiā dōu hěn 赞同 zàntóng

    - Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.

  • volume volume

    - 饱受 bǎoshòu 赞誉 zànyù 同时 tóngshí 麻烦 máfán 不断 bùduàn

    - Anh ấy nhận được lời khen ngợi, đồng thời cũng gặp không ít rắc rối.

  • volume volume

    - de 观点 guāndiǎn 基本上 jīběnshang 得到 dédào le 大家 dàjiā de 赞同 zàntóng

    - Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 老师 lǎoshī 赞赏 zànshǎng 而且 érqiě 同学们 tóngxuémen

    - Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.

  • volume volume

    - 赞同 zàntóng de jiàn

    - Tôi không đồng ý với ý kiến của bạn.

  • volume volume

    - de 想法 xiǎngfǎ hěn 赞同 zàntóng

    - Tôi rất đồng tình với ý kiến của bạn.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 同事 tóngshì men de 赞扬 zànyáng

    - Cô nhận được sự ca ngợi từ đồng nghiệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zàn
    • Âm hán việt: Tán
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HUBO (竹山月人)
    • Bảng mã:U+8D5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa