Đọc nhanh: 赞同 (tán đồng). Ý nghĩa là: tán thành; đồng ý; nhất trí; đồng tình. Ví dụ : - 全厂职工一致赞同这项改革。 Công nhân viên chức toàn nhà máy nhất trí tán thành cải cách này.. - 完全赞同这个建议。 Hoàn toàn đồng ý đề nghị này.. - 老师的安排很公道,大家都很赞同。 Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
赞同 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tán thành; đồng ý; nhất trí; đồng tình
赞成;同意
- 全厂 职工 一致 赞同 这项 改革
- Công nhân viên chức toàn nhà máy nhất trí tán thành cải cách này.
- 完全 赞同 这个 建议
- Hoàn toàn đồng ý đề nghị này.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赞同
✪ 1. 得到/ 获得 + A + 赞同
đạt được sự đồng tình/ tán thành của A
- 他 的 观点 基本上 得到 了 大家 的 赞同
- Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞同
- 这 成绩 令 同学 赞叹
- Thành tích này khiến các bạn học kinh ngạc.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 他 饱受 赞誉 , 也 同时 麻烦 不断
- Anh ấy nhận được lời khen ngợi, đồng thời cũng gặp không ít rắc rối.
- 他 的 观点 基本上 得到 了 大家 的 赞同
- Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 我 不 赞同 你 的 见
- Tôi không đồng ý với ý kiến của bạn.
- 你 的 想法 我 很 赞同
- Tôi rất đồng tình với ý kiến của bạn.
- 她 收到 了 同事 们 的 赞扬
- Cô nhận được sự ca ngợi từ đồng nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
赞›