Đọc nhanh: 强烈反对 (cường liệt phản đối). Ý nghĩa là: phản đối mạnh mẽ, phản đối dữ dội.
强烈反对 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phản đối mạnh mẽ
to oppose strongly
✪ 2. phản đối dữ dội
violently opposed to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强烈反对
- 此事 在 报上 披露 后 , 在 社会 上 引起 强烈反响
- việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.
- 该 录音 引起 了 媒体 人士 和 政界人士 的 强烈反响
- Đoạn băng đã gây nên làn sóng phản ứng mạnh mẽ từ các nhân vật truyền thông và chính trị gia.
- 强烈 的 对比
- sự so sánh rõ ràng.
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
- 今昔对比 , 反差 强烈
- so sánh xưa và nay, tương phản xấu đẹp càng rõ.
- 这 两种 颜色 对比 强烈
- Hai màu này tương phản mạnh mẽ với nhau.
- 这个 戏 在 西贡 播出 后 反响强烈
- sau khi trình chiếu, bộ phim đã gây tiếng vang rất lớn ở Sài gòn
- 他 对 权力 的 渴望 很 强烈
- Anh ấy khao khát quyền lực rất mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
对›
强›
烈›