Đọc nhanh: 不想 (bất tưởng). Ý nghĩa là: chẳng ngờ; không ngờ; bất ngờ, không muốn. Ví dụ : - 不想事情结局竟会如此 chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
✪ 1. chẳng ngờ; không ngờ; bất ngờ
不料;没想到
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
✪ 1. không muốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不想
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 不 想要 核 冬天
- Không muốn một mùa đông hạt nhân
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 不仅 他 想 去 , 我 也 想 去
- Không chỉ anh ấy muốn đi mà tôi cũng muốn đi.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
想›