许可 xǔkě
volume volume

Từ hán việt: 【hứa khả】

Đọc nhanh: 许可 (hứa khả). Ý nghĩa là: cấp phép; đồng ý, cho phép. Ví dụ : - 许可证。 Giấy phép.. - 这种新药尚未在美国获得许可。 Loại thuốc mới chưa được cấp phép tại Hoa Kỳ.. - 只要经济条件许可我会买房。 Chỉ cần điều kiện kinh tế cho phép, thì tôi sẽ mua nhà.

Ý Nghĩa của "许可" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

许可 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cấp phép; đồng ý

准许;容许

Ví dụ:
  • volume volume

    - 许可证 xǔkězhèng

    - Giấy phép.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 新药 xīnyào 尚未 shàngwèi zài 美国 měiguó 获得 huòdé 许可 xǔkě

    - Loại thuốc mới chưa được cấp phép tại Hoa Kỳ.

✪ 2. cho phép

某种客观条件满足,某行为可以进行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 经济 jīngjì 条件 tiáojiàn 许可 xǔkě 我会 wǒhuì 买房 mǎifáng

    - Chỉ cần điều kiện kinh tế cho phép, thì tôi sẽ mua nhà.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 许可

✪ 1. 只要 + A + 许可, mệnh đề

chỉ cần A cho phép, mệnh đề chỉ kết quả

Ví dụ:
  • volume

    - 只要 zhǐyào 身体 shēntǐ 条件 tiáojiàn 许可 xǔkě 我会 wǒhuì 参加 cānjiā 那场 nàchǎng 比赛 bǐsài

    - Chỉ cần sức khỏe cho phép, tôi sẽ tham gia trận thi đấu đó.

So sánh, Phân biệt 许可 với từ khác

✪ 1. 许可 vs 容许 vs 允许

Giải thích:

- Ba từ này là từ đồng nghĩa.
Ngữ khí của "容许" nặng hơn "允许" và "许可", và sự khác biệt của chúng nằm ở cách tổ hợp từ là khác nhau.
- "允许" thường được sử dụng trong khẩu ngữ, "容许" thường được sử dụng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许可

  • volume volume

    - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • volume volume

    - 出港 chūgǎng 许可证 xǔkězhèng

    - giấy phép rời bến

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 明天 míngtiān 可能 kěnéng huì 下雪 xiàxuě

    - Có lẽ tuyết có thể sẽ rơi vào ngày mai.

  • volume volume

    - 担心 dānxīn 申请 shēnqǐng 下来 xiàlai 许可证 xǔkězhèng

    - Anh lo lắng rằng mình sẽ không thể xin được giấy phép.

  • volume volume

    - 取得 qǔde le 酒类 jiǔlèi 许可证 xǔkězhèng

    - Tôi đã có giấy phép rượu.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 我们 wǒmen 可以 kěyǐ lái diǎn 鱼子酱 yúzijiàng 派对 pàiduì

    - Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?

  • volume volume

    - 对话 duìhuà 可以 kěyǐ 解决 jiějué 许多 xǔduō 问题 wèntí

    - Đàm phán có thể giải quyết nhiều vấn đề.

  • - 可以 kěyǐ zài 网上 wǎngshàng 找到 zhǎodào 许多 xǔduō 免费 miǎnfèi de 学习材料 xuéxícáiliào

    - Bạn có thể tìm thấy rất nhiều tài liệu học tập miễn phí trên mạng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao