Đọc nhanh: 许可 (hứa khả). Ý nghĩa là: cấp phép; đồng ý, cho phép. Ví dụ : - 许可证。 Giấy phép.. - 这种新药尚未在美国获得许可。 Loại thuốc mới chưa được cấp phép tại Hoa Kỳ.. - 只要经济条件许可,我会买房。 Chỉ cần điều kiện kinh tế cho phép, thì tôi sẽ mua nhà.
许可 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cấp phép; đồng ý
准许;容许
- 许可证
- Giấy phép.
- 这种 新药 尚未 在 美国 获得 许可
- Loại thuốc mới chưa được cấp phép tại Hoa Kỳ.
✪ 2. cho phép
某种客观条件满足,某行为可以进行
- 只要 经济 条件 许可 , 我会 买房
- Chỉ cần điều kiện kinh tế cho phép, thì tôi sẽ mua nhà.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 许可
✪ 1. 只要 + A + 许可, mệnh đề
chỉ cần A cho phép, mệnh đề chỉ kết quả
- 只要 身体 条件 许可 , 我会 参加 那场 比赛
- Chỉ cần sức khỏe cho phép, tôi sẽ tham gia trận thi đấu đó.
So sánh, Phân biệt 许可 với từ khác
✪ 1. 许可 vs 容许 vs 允许
- Ba từ này là từ đồng nghĩa.
Ngữ khí của "容许" nặng hơn "允许" và "许可", và sự khác biệt của chúng nằm ở cách tổ hợp từ là khác nhau.
- "允许" thường được sử dụng trong khẩu ngữ, "容许" thường được sử dụng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许可
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 出港 许可证
- giấy phép rời bến
- 也许 明天 可能 会 下雪
- Có lẽ tuyết có thể sẽ rơi vào ngày mai.
- 他 担心 申请 不 下来 许可证
- Anh lo lắng rằng mình sẽ không thể xin được giấy phép.
- 取得 了 酒类 许可证
- Tôi đã có giấy phép rượu.
- 也许 我们 可以 来 点 鱼子酱 派对
- Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?
- 对话 可以 解决 许多 问题
- Đàm phán có thể giải quyết nhiều vấn đề.
- 你 可以 在 网上 找到 许多 免费 的 学习材料
- Bạn có thể tìm thấy rất nhiều tài liệu học tập miễn phí trên mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
许›