Đọc nhanh: 鼓吹 (cổ xuý). Ý nghĩa là: cổ xuý; cổ vũ; tuyên truyền, nói khoác; thổi phồng; khoe khoang; khoe. Ví dụ : - 鼓吹革命 tuyên truyền cách mạng.. - 鼓吹自己如何如何。 khoe mình rùm beng.
鼓吹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cổ xuý; cổ vũ; tuyên truyền
宣传提倡
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
✪ 2. nói khoác; thổi phồng; khoe khoang; khoe
吹嘘
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
So sánh, Phân biệt 鼓吹 với từ khác
✪ 1. 鼓吹 vs 鼓动
Giống:
- Đều là động từ.
Khác:
-"鼓吹" chỉ việc xúi giục hoặc khuyên bảo người khác hành động theo một quan điểm hay ý kiến nào đó, thường là những ý kiến mà mình tin tưởng hoặc đang ủng hộ.
- "鼓动" là từ trung tính, đều có thể dùng để người khác làm việc tốt hoặc việc xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓吹
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 他 不是 吹牛 的 人
- Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.
- 他 了解 古代 的 掺 鼓曲
- Anh ấy hiểu về điệu sám khúc thời cổ đại.
- 吹 号角 是 为了 鼓舞士气
- Thổi kèn hiệu để khích lệ tinh thần.
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
鼓›