鼓吹 gǔchuī
volume volume

Từ hán việt: 【cổ xuý】

Đọc nhanh: 鼓吹 (cổ xuý). Ý nghĩa là: cổ xuý; cổ vũ; tuyên truyền, nói khoác; thổi phồng; khoe khoang; khoe. Ví dụ : - 鼓吹革命 tuyên truyền cách mạng.. - 鼓吹自己如何如何。 khoe mình rùm beng.

Ý Nghĩa của "鼓吹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

鼓吹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cổ xuý; cổ vũ; tuyên truyền

宣传提倡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鼓吹 gǔchuī 革命 gémìng

    - tuyên truyền cách mạng.

✪ 2. nói khoác; thổi phồng; khoe khoang; khoe

吹嘘

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鼓吹 gǔchuī 自己 zìjǐ 如何 rúhé 如何 rúhé

    - khoe mình rùm beng.

So sánh, Phân biệt 鼓吹 với từ khác

✪ 1. 鼓吹 vs 鼓动

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ.
Khác:
-"鼓吹" chỉ việc xúi giục hoặc khuyên bảo người khác hành động theo một quan điểm hay ý kiến nào đó, thường là những ý kiến mà mình tin tưởng hoặc đang ủng hộ.
- "鼓动" là từ trung tính, đều có thể dùng để người khác làm việc tốt hoặc việc xấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓吹

  • volume volume

    - 鼓吹 gǔchuī 自己 zìjǐ 如何 rúhé 如何 rúhé

    - khoe mình rùm beng.

  • volume volume

    - 鼓吹 gǔchuī 革命 gémìng

    - tuyên truyền cách mạng.

  • volume volume

    - 一边 yībiān tóng 谈话 tánhuà 一边 yībiān 鼓捣 gǔdǎo 收音机 shōuyīnjī

    - anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.

  • volume volume

    - shū bèi fēng 吹散 chuīsàn 一地 yīdì

    - Sách bị gió thổi rơi đầy đất.

  • volume volume

    - 不是 búshì 吹牛 chuīniú de rén

    - Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 古代 gǔdài de càn 鼓曲 gǔqū

    - Anh ấy hiểu về điệu sám khúc thời cổ đại.

  • volume volume

    - chuī 号角 hàojiǎo shì 为了 wèile 鼓舞士气 gǔwǔshìqì

    - Thổi kèn hiệu để khích lệ tinh thần.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 销售额 xiāoshòué hěn 令人鼓舞 lìngréngǔwǔ

    - Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuī , Chuì
    • Âm hán việt: Xuy , Xuý
    • Nét bút:丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNO (口弓人)
    • Bảng mã:U+5439
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cổ 鼓 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTJE (土廿十水)
    • Bảng mã:U+9F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao