认同 rèntóng
volume volume

Từ hán việt: 【nhận đồng】

Đọc nhanh: 认同 (nhận đồng). Ý nghĩa là: đồng ý; đồng tình; công nhận, sự đồng thuận. Ví dụ : - 我认同他的观点。 Tôi đồng ý với quan điểm của anh ấy.. - 我们认同这个计划。 Chúng tôi đồng ý với kế hoạch này.. - 老师认同学生的努力。 Giáo viên công nhận nỗ lực của học sinh.

Ý Nghĩa của "认同" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

认同 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồng ý; đồng tình; công nhận

认为与自己有共同之处而觉得亲切

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认同 rèntóng de 观点 guāndiǎn

    - Tôi đồng ý với quan điểm của anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 认同 rèntóng 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Chúng tôi đồng ý với kế hoạch này.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 认同 rèntóng 学生 xuésheng de 努力 nǔlì

    - Giáo viên công nhận nỗ lực của học sinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

认同 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự đồng thuận

认可; 承认

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 认同 rèntóng hěn 重要 zhòngyào

    - Sự đồng thuận của anh ấy rất quan trọng.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 大家 dàjiā de 认同 rèntóng

    - Tôi cần sự đồng thuận của mọi người.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 认同

✪ 1. A + 认同 + B + ...

A tán đồng B làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 认同 rèntóng de 看法 kànfǎ

    - Anh ấy đồng ý với quan điểm của tôi.

  • volume

    - 学生 xuésheng 认同 rèntóng 老师 lǎoshī de 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ

    - Học sinh đồng ý với phương pháp giảng dạy của giáo viên.

  • volume

    - 认同 rèntóng de 决定 juédìng

    - Tôi đồng ý với quyết định của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认同

  • volume volume

    - 合同 hétóng de 签署 qiānshǔ 需要 xūyào 甲方 jiǎfāng 确认 quèrèn

    - Việc ký hợp đồng cần sự xác nhận của bên A.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng dōu 必须 bìxū 认真 rènzhēn 履行合同 lǚxínghétóng

    - Cả hai bên cần phải thực hiện đúng hợp đồng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • volume volume

    - 同心协力 tóngxīnxiélì ( 统一认识 tǒngyīrènshí 共同努力 gòngtóngnǔlì )

    - đồng tâm hiệp lực

  • volume volume

    - 认同 rèntóng de 看法 kànfǎ

    - Anh ấy đồng ý với quan điểm của tôi.

  • volume volume

    - de 认同 rèntóng hěn 重要 zhòngyào

    - Sự đồng thuận của anh ấy rất quan trọng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 认同 rèntóng 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Chúng tôi đồng ý với kế hoạch này.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō de 人物 rénwù 写得 xiědé 十分 shífēn 成功 chénggōng yǒu 同感 tónggǎn

    - anh ấy cho rằng nhân vật trong bộ tiểu thuyết này miêu tả rất đạt, tôi cũng có cảm tưởng như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao