Đọc nhanh: 认同 (nhận đồng). Ý nghĩa là: đồng ý; đồng tình; công nhận, sự đồng thuận. Ví dụ : - 我认同他的观点。 Tôi đồng ý với quan điểm của anh ấy.. - 我们认同这个计划。 Chúng tôi đồng ý với kế hoạch này.. - 老师认同学生的努力。 Giáo viên công nhận nỗ lực của học sinh.
认同 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng ý; đồng tình; công nhận
认为与自己有共同之处而觉得亲切
- 我 认同 他 的 观点
- Tôi đồng ý với quan điểm của anh ấy.
- 我们 认同 这个 计划
- Chúng tôi đồng ý với kế hoạch này.
- 老师 认同 学生 的 努力
- Giáo viên công nhận nỗ lực của học sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
认同 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự đồng thuận
认可; 承认
- 他 的 认同 很 重要
- Sự đồng thuận của anh ấy rất quan trọng.
- 我 需要 大家 的 认同
- Tôi cần sự đồng thuận của mọi người.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 认同
✪ 1. A + 认同 + B + ...
A tán đồng B làm gì
- 他 认同 我 的 看法
- Anh ấy đồng ý với quan điểm của tôi.
- 学生 认同 老师 的 教学方法
- Học sinh đồng ý với phương pháp giảng dạy của giáo viên.
- 我 认同 他 的 决定
- Tôi đồng ý với quyết định của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认同
- 合同 的 签署 需要 甲方 确认
- Việc ký hợp đồng cần sự xác nhận của bên A.
- 双方 都 必须 认真 履行合同
- Cả hai bên cần phải thực hiện đúng hợp đồng.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 同心协力 ( 统一认识 , 共同努力 )
- đồng tâm hiệp lực
- 他 认同 我 的 看法
- Anh ấy đồng ý với quan điểm của tôi.
- 他 的 认同 很 重要
- Sự đồng thuận của anh ấy rất quan trọng.
- 我们 认同 这个 计划
- Chúng tôi đồng ý với kế hoạch này.
- 他 认为 这部 小说 的 人物 写得 十分 成功 , 我 也 有 同感
- anh ấy cho rằng nhân vật trong bộ tiểu thuyết này miêu tả rất đạt, tôi cũng có cảm tưởng như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
认›