Đọc nhanh: 变态反应 (biến thái phản ứng). Ý nghĩa là: phản ứng dị ứng.
变态反应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản ứng dị ứng
有机体连续或断续接触某种物质和细菌、毒素、异性蛋白等所发生的非正常的反应这种反应表现在两方面,即对细菌毒素的免疫性和对某些物质的过敏性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变态反应
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 他 反应 非常 灵 !
- Phản ứng của anh ấy cực kì khéo léo!
- 变态反应
- dị ứng
- 临机 应变
- tuỳ cơ ứng biến.
- 他 的 反应 很 符合 常态
- Phản ứng của anh ấy rất bình thường.
- 他 的 反应 再 快点
- Phản ứng của anh ấy cần nhanh hơn.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 结婚 率 的 变化 反映 了 社会 对 婚姻 观念 的 态度
- Sự thay đổi tỉ lệ kết hôn phản ánh thái độ của xã hội đối với quan niệm về hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
变›
应›
态›