Đọc nhanh: 抵制 (để chế). Ý nghĩa là: ngăn lại; ngăn chặn, tẩy chay, Tẩy chay. Ví dụ : - 抵制会议的召开 ngăn chặn triệu tập hội nghị.
✪ 1. ngăn lại; ngăn chặn
阻止某些事物,使不能侵入或发生作用
- 抵制 会议 的 召开
- ngăn chặn triệu tập hội nghị.
✪ 2. tẩy chay
使别的人或事物离开自己这方面
✪ 1. Tẩy chay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵制
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 社会 应该 抵制 侮辱 行为
- Xã hội nên chống lại hành vi quấy rối.
- 抵制 会议 的 召开
- ngăn chặn triệu tập hội nghị.
- 抵制 外国货 运动 波及 全国
- Làn sóng tẩy chay dịch vụ vận chuyển hàng ngoại lan rộng khắp cả nước.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 我 很 确定 有 抵制 奴隶制 的 法律
- Tôi khá chắc rằng có luật chống chế độ nô lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
抵›
Kháng, Chống Cự, Chống Lại
Phản Đối
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
thế chấp; cầm cốđể đang
Cấm
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
Ức Chế, Cầm Hãm
đỡ; chống đỡ; ngăn cản; ngăn trở; đỡ đòn
Đối Lập, Đối Đầu, Chống Lại
Chống Cự, Chống Lại
chống; chống lại; ngăn lại; chống cự