Đọc nhanh: 随和 (tuỳ hoà). Ý nghĩa là: hiền hoà; hiền lành; dễ gần; hòa nhã. Ví dụ : - 他脾气随和,跟谁都合得来。 Tính tình anh ấy hiền hoà, ai cũng hoà hợp được.. - 他性格随和。 Tính cách anh ấy hòa nhã.. - 我的朋友很随和。 Bạn tôi rất hòa nhã.
随和 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiền hoà; hiền lành; dễ gần; hòa nhã
待人和气;不固执己见
- 他 脾气 随和 , 跟 谁 都 合得来
- Tính tình anh ấy hiền hoà, ai cũng hoà hợp được.
- 他 性格 随和
- Tính cách anh ấy hòa nhã.
- 我 的 朋友 很 随和
- Bạn tôi rất hòa nhã.
- 邻居 为 人 随和
- Hàng xóm dễ gần.
- 他 一点 也 不 随和
- Anh ta chả dễ gần chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 随和
✪ 1. 随和 (的)+ Danh từ
Ai/cái gì hòa nhã/dễ gần
- 他 是 一个 随和 的 人
- Anh ấy là một người dễ gần.
- 她 随和 的 性格 , 让 人 舒服
- Tính cách hòa nhã của cô ấy khiến người ta dễ chịu.
- 老师 随和 的 脾气 , 学生 们 不怕 他
- Tính khí thầy giáo hòa nhã, học sinh không sợ ông ấy
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随和
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 他 性格 随和
- Tính cách anh ấy hòa nhã.
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 悲剧 和 伤痛 总是 与 她 如影随形
- Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.
- 他 一点 也 不 随和
- Anh ta chả dễ gần chút nào.
- 她 随和 的 性格 , 让 人 舒服
- Tính cách hòa nhã của cô ấy khiến người ta dễ chịu.
- 他 是 一个 随和 的 人 , 但 就是 喜欢 自吹自擂
- Anh ấy là một người dễ tính, nhưng lại thích tự khen tự đắc.
- 他 脾气 随和 , 跟 谁 都 合得来
- Tính tình anh ấy hiền hoà, ai cũng hoà hợp được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
随›
quái gở; cô độc; lầm lì
Nghiêm Túc
kỳ quái; quái gở; kỳ quặc; lập dị; kỳ cục; quái đản; cổ quái; gàn bát sáchương ương dở dở; ương dở; trái tính; trái khoáy; lạ đờixấu nết; xấu tính; xấu thói
Phản Đối
Trang Nghiêm
khăng khăng; cố chấp; gàn bướng; ngang bướng; cạnh góc; hãn ngạch; gân
Cố Chấp
già mồm; già mồm cãi láo; cãi cọ vô lý; biện minh vô lý
quái đản; kỳ quái; kỳ quặc; gàn dở; ương bướngngược; không thuận; không maylố lăngma bùn
kỳ quái; quái đản; quái gở; cổ quái; lạ lùngoái oăm