Đọc nhanh: 檄文 (hịch văn). Ý nghĩa là: bài hịch; hịch văn (chủ yếu chỉ các bài hịch lên án kẻ thua hoặc kẻ phản nghịch).
檄文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài hịch; hịch văn (chủ yếu chỉ các bài hịch lên án kẻ thua hoặc kẻ phản nghịch)
古代用于晓谕、征召、声讨等的文书,特指声讨敌人或叛逆的文书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 檄文
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 下行 公文
- công văn chuyển xuống cấp dưới.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
檄›