Đọc nhanh: 允诺 (doãn nặc). Ý nghĩa là: nhận lời; gá tiếng. Ví dụ : - 欣然允诺 vui vẻ nhận lời
允诺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận lời; gá tiếng
应许
- 欣然 允诺
- vui vẻ nhận lời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 允诺
- 他 承诺 会 做到 的
- Anh ấy hứa sẽ thực hiện được.
- 雷诺 的 物种 多样性 ?
- Lý thuyết của Renyard về sự thay đổi loài?
- 他 没有 履行 自己 的 诺言
- Anh ấy đã không làm theo như đã hứa.
- 他 承诺 每天 准时 上班
- Anh ấy hứa sẽ đi làm đúng giờ hàng ngày.
- 他 坚守 承诺 , 从未 失信
- Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.
- 他 承诺 尽快 解决问题
- Anh ấy hứa sẽ giải quyết vấn đề sớm.
- 欣然 允诺
- vui vẻ nhận lời
- 他 拒绝 喝 黑 比诺 葡萄酒
- Anh ấy từ chối uống pinot noir
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
允›
诺›
nhận lời; ưng thuận; hứa; ưng theođồng ý; cho phépbằng lòngưng chịu
Cho Phép
Tán Thành, Đồng Ý, Nhất Trí
Cam Kết, Lời Hứa
Cho Phép, Đồng Ý
đồng ý; hứa hẹnđoan ước
Đồng Ý
Cho Phép
Cho Phép, Đồng Ý, Bằng Lòng
nhận lời; bằng lòng; ưng thuậnđồng ýhứaưng theo
đồng ý; nhận lời