Đọc nhanh: 反驳 (phản bác). Ý nghĩa là: phản bác; bác bỏ; bẻ lại; bác lại. Ví dụ : - 他的话没人敢反驳。 Không ai dám phản bác lời anh ấy.. - 他们的事实没人可以反驳。 Không ai có thể bác bỏ sự thật của họ.. - 他立即反驳了我的观点。 Anh ta lập tức bác bỏ quan điểm của tôi.
反驳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản bác; bác bỏ; bẻ lại; bác lại
说出自己的理由;来否定别人跟自己不同的理论或意见
- 他 的话 没人敢 反驳
- Không ai dám phản bác lời anh ấy.
- 他们 的 事实 没 人 可以 反驳
- Không ai có thể bác bỏ sự thật của họ.
- 他 立即 反驳 了 我 的 观点
- Anh ta lập tức bác bỏ quan điểm của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反驳
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 他 的话 没人敢 反驳
- Không ai dám phản bác lời anh ấy.
- 他 立即 反驳 了 我 的 观点
- Anh ta lập tức bác bỏ quan điểm của tôi.
- 他们 的 事实 没 人 可以 反驳
- Không ai có thể bác bỏ sự thật của họ.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
驳›
cãi lại; phản bác lại; bác lại; cự lại
bác bỏ; bác; bẻ lại; bác lời
Ý Kiến Khác Nhau, Bất Đồng Ý Kiến, Dị Nghị
bác bỏ; bác đổ; phủ nhận; phá huỷ; đánh đổ; chứng minh là saibẻ gãy
bài bác; cãi; vặn lại; bác lẽ; bác; bẻ lạichối cãibàn cãibiện bác
Phê Bình
Phản Đối
bác bỏ; bác lại
Phê Phán