反驳 fǎnbó
volume volume

Từ hán việt: 【phản bác】

Đọc nhanh: 反驳 (phản bác). Ý nghĩa là: phản bác; bác bỏ; bẻ lại; bác lại. Ví dụ : - 他的话没人敢反驳。 Không ai dám phản bác lời anh ấy.. - 他们的事实没人可以反驳。 Không ai có thể bác bỏ sự thật của họ.. - 他立即反驳了我的观点。 Anh ta lập tức bác bỏ quan điểm của tôi.

Ý Nghĩa của "反驳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

反驳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phản bác; bác bỏ; bẻ lại; bác lại

说出自己的理由;来否定别人跟自己不同的理论或意见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 的话 dehuà 没人敢 méiréngǎn 反驳 fǎnbó

    - Không ai dám phản bác lời anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 事实 shìshí méi rén 可以 kěyǐ 反驳 fǎnbó

    - Không ai có thể bác bỏ sự thật của họ.

  • volume volume

    - 立即 lìjí 反驳 fǎnbó le de 观点 guāndiǎn

    - Anh ta lập tức bác bỏ quan điểm của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反驳

  • volume volume

    - 反驳 fǎnbó 艾莉 àilì de 故事 gùshì shì 回事 huíshì

    - Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali

  • volume volume

    - 的话 dehuà 没人敢 méiréngǎn 反驳 fǎnbó

    - Không ai dám phản bác lời anh ấy.

  • volume volume

    - 立即 lìjí 反驳 fǎnbó le de 观点 guāndiǎn

    - Anh ta lập tức bác bỏ quan điểm của tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 事实 shìshí méi rén 可以 kěyǐ 反驳 fǎnbó

    - Không ai có thể bác bỏ sự thật của họ.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 他们 tāmen shì 赞成 zànchéng 抑或 yìhuò shì 反对 fǎnduì

    - không biết họ tán thành hay phản đối.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 多累 duōlèi 反正 fǎnzhèng zuò wán

    - Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 因讲 yīnjiǎng 人情 rénqíng ér 违反原则 wéifǎnyuánzé

    - Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 争论 zhēnglùn zhōng 反唇相稽 fǎnchúnxiāngjī

    - Đừng cãi nhau khi tranh luận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:フフ一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMKK (弓一大大)
    • Bảng mã:U+9A73
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa