Đọc nhanh: 倡导 (xướng đạo). Ý nghĩa là: khởi xướng; đề xướng; khơi mào; thành lập; khuyến khích; ủng hộ. Ví dụ : - 他倡导环保生活方式。 Anh ấy ủng hộ lối sống thân thiện với môi trường.. - 学校倡导健康饮食。 Trường học đề xướng chế độ ăn uống lành mạnh.. - 公司倡导减少塑料使用。 Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.
倡导 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi xướng; đề xướng; khơi mào; thành lập; khuyến khích; ủng hộ
带头提倡
- 他 倡导 环保 生活 方式
- Anh ấy ủng hộ lối sống thân thiện với môi trường.
- 学校 倡导 健康 饮食
- Trường học đề xướng chế độ ăn uống lành mạnh.
- 公司 倡导 减少 塑料 使用
- Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倡导
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 公司 倡导 减少 塑料 使用
- Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 学校 倡导 健康 饮食
- Trường học đề xướng chế độ ăn uống lành mạnh.
- 他 倡导 环保 生活 方式
- Anh ấy ủng hộ lối sống thân thiện với môi trường.
- 这一 机构 是 在 一家 大 企业 倡导 下 开办 的
- Tổ chức này được thành lập dưới sự tài trợ của một tập đoàn lớn.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倡›
导›