Đọc nhanh: 不准 (bất chuẩn). Ý nghĩa là: không được; không cho phép. Ví dụ : - 你们谁都不准离开。 Các người ai cũng không được rời khỏi.. - 教室里不准吃东西。 Không được phép ăn uống trong lớp học.
不准 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không được; không cho phép
不许可;不允许。
- 你们 谁 都 不准 离开
- Các người ai cũng không được rời khỏi.
- 教室 里 不准 吃 东西
- Không được phép ăn uống trong lớp học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不准
- 不准 挑逗 人
- Không được trêu chọc người khác.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 他 不 一定 能 准时到达
- Anh ấy không chắc có thể đến đúng giờ.
- 他 的 普通话 不太 标准
- Tiếng phổ thông của anh ấy không chuẩn lắm.
- 他们 的 产品 不 符合标准
- Sản phẩm của họ không đạt tiêu chuẩn.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
准›