允许 yǔnxǔ
volume volume

Từ hán việt: 【duẫn hứa】

Đọc nhanh: 允许 (duẫn hứa). Ý nghĩa là: cho phép; được phép, sự cho phép. Ví dụ : - 这儿不允许停车。 Ở đây không được phép đỗ xe.. - 妈妈允许我玩电脑游戏。 Mẹ cho phép tôi chơi điện tử.. - 公司允许员工玩手机。 Công ty cho phép nhân viên chơi điện thoại.

Ý Nghĩa của "允许" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

允许 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cho phép; được phép

许可

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这儿 zhèér 允许 yǔnxǔ 停车 tíngchē

    - Ở đây không được phép đỗ xe.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 允许 yǔnxǔ wán 电脑游戏 diànnǎoyóuxì

    - Mẹ cho phép tôi chơi điện tử.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 允许 yǔnxǔ 员工 yuángōng wán 手机 shǒujī

    - Công ty cho phép nhân viên chơi điện thoại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

允许 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự cho phép

准许;容许

Ví dụ:
  • volume volume

    - 得到 dédào le 医生 yīshēng de 允许 yǔnxǔ

    - Anh ấy đã được sự cho phép của bác sĩ.

  • volume volume

    - 获得 huòdé 他们 tāmen de 允许 yǔnxǔ le ma

    - Bạn đã nhận được sự cho phép của họ chưa?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 得到 dédào 学校 xuéxiào de 允许 yǔnxǔ

    - Họ nhận được sự cho phép của trường học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 允许

✪ 1. 条件 + (不+) + 允许

điều kiện cho phép/không cho phép

Ví dụ:
  • volume

    - 我家 wǒjiā de 经济 jīngjì 条件 tiáojiàn 允许 yǔnxǔ

    - Điều kiện kinh tế nhà tôi không cho phép.

  • volume

    - 如果 rúguǒ 条件 tiáojiàn 允许 yǔnxǔ 我会 wǒhuì 读博 dúbó

    - Nếu điều kiện cho phép, tôi sẽ học tiến sĩ.

✪ 2. A + 允许 + B + Động từ +...

A cho phép B làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 允许 yǔnxǔ 员工 yuángōng 请假 qǐngjià 一周 yīzhōu

    - Công ty cho phép nhân viên nghỉ phép một tuần.

  • volume

    - 公司 gōngsī 允许 yǔnxǔ zài 办公室 bàngōngshì 吸烟 xīyān

    - Công ty không cho phép hút thuốc trong văn phòng.

✪ 3. Động từ (获得/得到/未经) + (Ai đó的+) 允许

được/chưa được sự cho phép từ ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 获得 huòdé le 老板 lǎobǎn de 允许 yǔnxǔ

    - Anh ấy đã được sự cho phép từ sếp.

  • volume

    - 未经 wèijīng 父母 fùmǔ de 允许 yǔnxǔ

    - Tôi chưa được sự cho phép của bố mẹ.

So sánh, Phân biệt 允许 với từ khác

✪ 1. 许可 vs 容许 vs 允许

Giải thích:

- Ba từ này là từ đồng nghĩa.
Ngữ khí của "容许" nặng hơn "允许" và "许可", và sự khác biệt của chúng nằm ở cách tổ hợp từ là khác nhau.
- "允许" thường được sử dụng trong khẩu ngữ, "容许" thường được sử dụng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 允许

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 允许 yǔnxǔ 七天 qītiān nèi 退货 tuìhuò

    - Cửa hàng cho phép trả hàng trong bảy ngày.

  • volume volume

    - xiǎng 参加 cānjiā 活动 huódòng 身体 shēntǐ 允许 yǔnxǔ

    - Anh ấy muốn tham gia hoạt động, nhưng cơ thể không cho phép.

  • volume volume

    - 允许 yǔnxǔ yòng 凉水 liángshuǐ 洗漱 xǐshù

    - Tôi không đồng ý việc bạn dùng nước lạnh đánh răng rửa mặt.

  • volume volume

    - 决不允许 juébùyǔnxǔ 错误思想 cuòwùsīxiǎng 到处 dàochù 泛滥 fànlàn

    - Phải ngăn chặn tư tưởng sai lầm lan rộng.

  • volume volume

    - 得到 dédào le 医生 yīshēng de 允许 yǔnxǔ

    - Anh ấy đã được sự cho phép của bác sĩ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 得到 dédào 学校 xuéxiào de 允许 yǔnxǔ

    - Họ nhận được sự cho phép của trường học.

  • volume volume

    - dào 国外 guówài 旅行 lǚxíng 允许 yǔnxǔ 携带 xiédài de 款额 kuǎné 有所 yǒusuǒ 限制 xiànzhì

    - Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 允许 yǔnxǔ 员工 yuángōng wán 手机 shǒujī

    - Công ty cho phép nhân viên chơi điện thoại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǔn
    • Âm hán việt: Doãn , Duẫn
    • Nét bút:フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHU (戈竹山)
    • Bảng mã:U+5141
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa