接受 jiēshòu
volume volume

Từ hán việt: 【tiếp thụ】

Đọc nhanh: 接受 (tiếp thụ). Ý nghĩa là: tiếp thu; nhận; chịu; tiếp nhận; chấp nhận; đồng ý, chịu đựng; nhận; chấp nhận. Ví dụ : - 我接受了他的邀请。 Tôi đã chấp nhận lời mời của anh ấy.. - 我们接受了新的规定。 Chúng tôi đã chấp nhận quy định mới.. - 他毅然接受了这次挑战。 Anh kiên quyết chấp nhận thử thách lần này.

Ý Nghĩa của "接受" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

接受 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiếp thu; nhận; chịu; tiếp nhận; chấp nhận; đồng ý

对事物容纳而不拒绝

Ví dụ:
  • volume volume

    - 接受 jiēshòu le de 邀请 yāoqǐng

    - Tôi đã chấp nhận lời mời của anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 接受 jiēshòu le xīn de 规定 guīdìng

    - Chúng tôi đã chấp nhận quy định mới.

✪ 2. chịu đựng; nhận; chấp nhận

把痛苦、困难、不幸的遭遇等勉强承受下来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 毅然 yìrán 接受 jiēshòu le 这次 zhècì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh kiên quyết chấp nhận thử thách lần này.

  • volume volume

    - 犯错 fàncuò de 学生 xuésheng 接受 jiēshòu le 处罚 chǔfá

    - Học sinh mắc lỗi đã nhận hình phạt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 接受

✪ 1. 接受 + Tân ngữ (礼物 / 意见 / 知识 / 思想 )

chấp nhận cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 接受 jiēshòu de 礼物 lǐwù le

    - Họ đã nhận món quà của tôi.

  • volume

    - 接受 jiēshòu le 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy tiếp nhận ý kiến ​​của mọi người.

✪ 2. 从不 / 随便 / 大胆 / 有选择 (+地) + 接受

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 愉快 yúkuài 接受 jiēshòu nín de 邀请 yāoqǐng

    - Tôi vui vẻ chấp nhận lời mời của bạn.

  • volume

    - 从不 cóngbù 接受 jiēshòu guò de 礼物 lǐwù

    - Cô ấy không bao giờ nhận quà của tôi

✪ 3. 无法/很难/愿意/准备 + 接受

không thể/ khó/ sẵn sàng/ chuẩn bị + chấp nhận/ tiếp nhận

Ví dụ:
  • volume

    - hěn nán 接受 jiēshòu 自己 zìjǐ de 失败 shībài

    - Tôi rất khó chấp nhận thất bại của mình.

  • volume

    - xiǎo míng 无法 wúfǎ 接受 jiēshòu bèi 朋友 péngyou 误解 wùjiě

    - Tiểu Minh không thể chấp nhận bị bạn hiểu lầm.

✪ 4. 接受 + ( Ai đó + 的 +) Động từ (批评 / 指道 / 教育 / 道歉)

chấp nhận ai phê bình / hướng dẫn / giáo dục / xin lỗi

Ví dụ:
  • volume

    - 虚心接受 xūxīnjiēshòu le 老师 lǎoshī de 批评 pīpíng

    - Anh khiêm tốn chấp nhận lời phê bình của giáo viên.

  • volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 接受 jiēshòu 领导 lǐngdǎo de 指导 zhǐdǎo

    - Chúng ta nên chấp nhận sự hướng dẫn của lãnh đạo.

✪ 5. 接受 + Danh từ (能力 / 程度 / 范围)

khả năng/ trình độ/ phạm vi + tiếp nhận/ tiếp thu/ chấp nhận

Ví dụ:
  • volume

    - 不能 bùnéng 接受 jiēshòu 这样 zhèyàng de 程度 chéngdù

    - Cô chưa thể chấp nhận được mức độ này.

  • volume

    - 接受 jiēshòu 法律 fǎlǜ 规定 guīdìng de 范围 fànwéi

    - Chấp nhận trong phạm vi pháp luật yêu cầu.

So sánh, Phân biệt 接受 với từ khác

✪ 1. 接受 vs 接收

Giải thích:

"接受" chủ yếu là hoạt động tâm lí, tân ngữ của nó thường là danh từ trừu tượng.
Tân ngữ của "接收" vừa có thể danh từ trừu tượng vừa có thể là danh từ cụ thể.

✪ 2. 经受 vs 接受

Giải thích:

- Chủ thể hành động của "接受" là chủ động,chủ thể hành động của "经受" luôn luôn là bị động.
- "接受" và "经受" chỉ có thể thay thế cho nhau trong một phạm vi rất nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接受

  • volume volume

    - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • volume volume

    - 个人 gèrén 意见 yìjiàn 不要 búyào 强迫 qiǎngpò 别人 biérén 接受 jiēshòu

    - ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận

  • volume volume

    - 为了 wèile 避嫌 bìxián 没有 méiyǒu 接受 jiēshòu 礼物 lǐwù

    - Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 接受 jiēshòu le 调查 diàochá

    - Bọn họ tiếp nhận điều tra.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 各个方面 gègèfāngmiàn dōu 受到 shòudào le 隆重 lóngzhòng 接待 jiēdài

    - Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.

  • volume volume

    - 宽宏大量 kuānhóngdàliàng 接受 jiēshòu le 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 接受 jiēshòu de 礼物 lǐwù le

    - Họ đã nhận món quà của tôi.

  • volume volume

    - rén de 价值 jiàzhí zài 接受 jiēshòu 诱惑 yòuhuò de 须臾 xūyú bèi 选择 xuǎnzé

    - Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa