Đọc nhanh: 接受 (tiếp thụ). Ý nghĩa là: tiếp thu; nhận; chịu; tiếp nhận; chấp nhận; đồng ý, chịu đựng; nhận; chấp nhận. Ví dụ : - 我接受了他的邀请。 Tôi đã chấp nhận lời mời của anh ấy.. - 我们接受了新的规定。 Chúng tôi đã chấp nhận quy định mới.. - 他毅然接受了这次挑战。 Anh kiên quyết chấp nhận thử thách lần này.
接受 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp thu; nhận; chịu; tiếp nhận; chấp nhận; đồng ý
对事物容纳而不拒绝
- 我 接受 了 他 的 邀请
- Tôi đã chấp nhận lời mời của anh ấy.
- 我们 接受 了 新 的 规定
- Chúng tôi đã chấp nhận quy định mới.
✪ 2. chịu đựng; nhận; chấp nhận
把痛苦、困难、不幸的遭遇等勉强承受下来
- 他 毅然 接受 了 这次 挑战
- Anh kiên quyết chấp nhận thử thách lần này.
- 犯错 的 学生 接受 了 处罚
- Học sinh mắc lỗi đã nhận hình phạt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 接受
✪ 1. 接受 + Tân ngữ (礼物 / 意见 / 知识 / 思想 )
chấp nhận cái gì
- 他们 接受 我 的 礼物 了
- Họ đã nhận món quà của tôi.
- 她 接受 了 大家 的 意见
- Cô ấy tiếp nhận ý kiến của mọi người.
✪ 2. 从不 / 随便 / 大胆 / 有选择 (+地) + 接受
trợ từ kết cấu "地"
- 我 愉快 地 接受 您 的 邀请
- Tôi vui vẻ chấp nhận lời mời của bạn.
- 她 从不 接受 过 我 的 礼物
- Cô ấy không bao giờ nhận quà của tôi
✪ 3. 无法/很难/愿意/准备 + 接受
không thể/ khó/ sẵn sàng/ chuẩn bị + chấp nhận/ tiếp nhận
- 我 很 难 接受 自己 的 失败
- Tôi rất khó chấp nhận thất bại của mình.
- 小 明 无法 接受 被 朋友 误解
- Tiểu Minh không thể chấp nhận bị bạn hiểu lầm.
✪ 4. 接受 + ( Ai đó + 的 +) Động từ (批评 / 指道 / 教育 / 道歉)
chấp nhận ai phê bình / hướng dẫn / giáo dục / xin lỗi
- 他 虚心接受 了 老师 的 批评
- Anh khiêm tốn chấp nhận lời phê bình của giáo viên.
- 我们 应该 接受 领导 的 指导
- Chúng ta nên chấp nhận sự hướng dẫn của lãnh đạo.
✪ 5. 接受 + Danh từ (能力 / 程度 / 范围)
khả năng/ trình độ/ phạm vi + tiếp nhận/ tiếp thu/ chấp nhận
- 她 不能 接受 这样 的 程度
- Cô chưa thể chấp nhận được mức độ này.
- 接受 法律 规定 的 范围
- Chấp nhận trong phạm vi pháp luật yêu cầu.
So sánh, Phân biệt 接受 với từ khác
✪ 1. 接受 vs 接收
"接受" chủ yếu là hoạt động tâm lí, tân ngữ của nó thường là danh từ trừu tượng.
Tân ngữ của "接收" vừa có thể danh từ trừu tượng vừa có thể là danh từ cụ thể.
✪ 2. 经受 vs 接受
- Chủ thể hành động của "接受" là chủ động,chủ thể hành động của "经受" luôn luôn là bị động.
- "接受" và "经受" chỉ có thể thay thế cho nhau trong một phạm vi rất nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接受
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 他们 接受 了 调查
- Bọn họ tiếp nhận điều tra.
- 他们 在 各个方面 都 受到 了 隆重 接待
- Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
- 他们 接受 我 的 礼物 了
- Họ đã nhận món quà của tôi.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
接›
Phê Chuẩn, Đồng Ý
Chịu Đựng, Trải Qua, Cam Chịu
Đảm Đương, Đảm Nhận, Chịu Trách Nhiệm
Tiếp Nhận, Thu Nhận, Kết Nạp (Người
tiếp nhận; đón nhận
Thừa Kế
Thu Hồi
Đảm Đương, Gánh Vác
cấp, phong, ban, trao
Nhận, Thu, Bắt (Tín Hiệu)
Tiếp Thu, Tiếp Nhận
Chịu Đựng
Tiếp Quản
Nghe, Lắng Nghe (Ý Kiến, Phản Ánh...)
Trả Lời, Đáp Ứng
Phản Đối
Từ Chối
Từ Chối
từ chối; khước từ; chối từ; thoái thác
Cho
cướp đoạt; lấy đi; bác đoạttước; cách chức
trình; đưa tận tay; trao tay; đệ trình; đệ giao
đánh trả; đánh lại; giáng trả; bắn trả; giáng trả lại
Kháng, Chống Cự, Chống Lại
Khước Từ, Từ Chối Khéo
Vứt Bỏ, Quẳng Đi
gạt bỏ; trừ bỏ; bài trừ; dẹp bỏvứt bỏ
Truy cản; xua đuổithuông đuổi