Đọc nhanh: 一半对一半! Ý nghĩa là: Năm ăn, năm thua! (Diễn tả tình huống có sự chia đều giữa thắng và thua). Ví dụ : - 他的回答一半对一半! Câu trả lời của anh ấy đúng một nửa, sai một nửa!. - 这个问题的答案一半对一半! Câu trả lời cho câu hỏi này đúng và sai như nhau!
一半对一半! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Năm ăn, năm thua! (Diễn tả tình huống có sự chia đều giữa thắng và thua)
- 他 的 回答 一半 对 一半
- Câu trả lời của anh ấy đúng một nửa, sai một nửa!
- 这个 问题 的 答案 一半 对 一半
- Câu trả lời cho câu hỏi này đúng và sai như nhau!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一半对一半!
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 他 对 这个 问题 一知半解
- Anh ấy không thực sự am hiểu về vấn đề này.
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
- 他 的 回答 一半 对 一半
- Câu trả lời của anh ấy đúng một nửa, sai một nửa!
- 这个 问题 的 答案 一半 对 一半
- Câu trả lời cho câu hỏi này đúng và sai như nhau!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
半›
对›