Đọc nhanh: 拥护 (ủng hộ). Ý nghĩa là: ủng hộ; tán thành. Ví dụ : - 受到人民群众的拥护。 Được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân.
拥护 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ủng hộ; tán thành
对领袖、党派、政策、措施等表示赞成并全力支持
- 受到 人民 群众 的 拥护
- Được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥护
- 竭诚拥护
- hết lòng ủng hộ.
- 任何 谬论 都 拥有 拥护 它 的 斗士
- Bất kỳ lý thuyết sai lầm nào cũng có những chiến binh ủng hộ nó.
- 受到 人民 群众 的 拥护
- Được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân.
- 民意测验 表明 拥护 社会党 的 情绪高涨
- Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 我 真心 拥护 他 的 决定
- Tôi thật lòng ủng hộ quyết định của anh ấy.
- 我 完全同意 并 拥护 党委 的 决议
- tôi hoàn toàn đồng ý đồng thời còn ủng hộ nghị quyết nghị của Đảng uỷ.
- 她 必须 与 拥护 她 的 那些 比较 偏激 的 人 保持 一定 的 距离
- She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
拥›