Đọc nhanh: 提倡 (đề xướng). Ý nghĩa là: đề xướng; khởi xướng; khuyến khích. Ví dụ : - 我们应该提倡绿色出行。 Chúng ta nên thúc đẩy du lịch xanh.. - 政府正在提倡垃圾分类。 Chính phủ đang đề xướng việc phân loại rác.. - 这家公司提倡创新精神。 Công ty này khuyến khích tinh thần đổi mới
提倡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề xướng; khởi xướng; khuyến khích
提出事物的优点鼓励大家使用或实行
- 我们 应该 提倡 绿色 出行
- Chúng ta nên thúc đẩy du lịch xanh.
- 政府 正在 提倡 垃圾 分类
- Chính phủ đang đề xướng việc phân loại rác.
- 这家 公司 提倡 创新 精神
- Công ty này khuyến khích tinh thần đổi mới
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提倡
- 提倡 厚养 薄葬
- đề xướng "hậu dưỡng bạc tang" (xem trọng việc lo cho người sống, giản tiện bớt chuyện ma chay)
- 佛教 提倡 以 慈悲心 度 众生
- Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.
- 要 提倡 因陋就简 、 少 花钱 多 办事 的 精神
- phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.
- 我们 提倡 平等 的 权利
- Chúng tôi đề cao quyền lợi bình đẳng.
- 臭美 行为 不 值得 提倡
- Hành vi tự luyến không đáng ca ngợi.
- 这家 公司 提倡 创新 精神
- Công ty này khuyến khích tinh thần đổi mới
- 他们 提倡 女权主义 和 文化 多样
- Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.
- 提倡 艰苦朴素 , 不能 只 局限 在 生活 问题 上
- đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倡›
提›
Cổ Xuý, Cổ Vũ, Tuyên Truyền
bắt đầu; khởi đầu; đề xướngthủ xướng
Đề Nghị
mặc cho; để cho; tuỳ ý
Gợi Ý, Kiến Nghị
đề xướng; khởi xướng; thủ xướngchủ xướng
Tôn Sùng, Sùng Bái
Sáng Kiến
Khởi Xướng, Đề Nghị; Phát Động
Khởi Xướng, Mở Đầu
Trả Lời, Đáp Ứng