Đọc nhanh: 附议 (phụ nghị). Ý nghĩa là: tán thành; đồng ý; nhất trí (với ý kiến của người khác); cùng ý kiến. Ví dụ : - 小陈提议选老魏为工会主席,还有两个人附议。 anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
附议 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tán thành; đồng ý; nhất trí (với ý kiến của người khác); cùng ý kiến
同意别人的提议,作为共同提议人
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附议
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
议›
附›