- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
- Pinyin:
Pō
, Pǒ
- Âm hán việt:
Pha
Phả
- Nét bút:フノ丨フ丶一ノ丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰皮页
- Thương hiệt:DEMBO (木水一月人)
- Bảng mã:U+9887
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 颇
-
Phồn thể
頗
-
Cách viết khác
𩑼
Ý nghĩa của từ 颇 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 颇 (Pha, Phả). Bộ Hiệt 頁 (+5 nét). Tổng 11 nét but (フノ丨フ丶一ノ丨フノ丶). Ý nghĩa là: 2. hơi hơi, 2. hơi hơi. Từ ghép với 颇 : 頗久 Tương đối lâu, 頗爲高興 Khá vui, 新聞頗多 Tin tức khá nhiều, 他頗不以爲然 Anh ấy có phần không bằng lòng (đồng ý), 即問女言:頗有人來求索汝不? Liền hỏi cô gái rằng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nghiêng, lệch
- 2. hơi hơi
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Tương đối, khá, chút, hơi hơi, có phần
- 頗久 Tương đối lâu
- 頗爲高興 Khá vui
- 新聞頗多 Tin tức khá nhiều
- 他頗不以爲然 Anh ấy có phần không bằng lòng (đồng ý)
- 二 十尚不足,十五頗有餘 Hai mươi còn chưa đủ, mười lăm khá là thừa (Nhạc phủ thi tập
* ② Rất
- 頗佳 Rất tốt
- 太祖之破袁朮,仁所斬獲頗多 Khi vua Thái Tổ đánh bại Viên Thuật, Tào Nhân bắt giết quân địch rất nhiều (Tam quốc chí).
* 頗爲phả vi [powéi] Rất
- 此樹形態頗爲奇特,想是人工修剪所致 Hình dạng cây này rất lạ, chắc là do tay người cắt sửa mà ra
* ③ Có thể... không? (dùng theo cú thức 頗…否 [hay 不, 未, 無], hoặc 頗…乎 [hay 邪], để biểu thị sự nghi vấn có tính suy đoán)
- 人盜君膏葯,頗知之乎? Người ta trộm thuốc cao của ông, có thể biết được không? (Sưu thần kí)
- 即問女言:頗有人來求索汝不? Liền hỏi cô gái rằng
Từ điển phổ thông
- 1. nghiêng, lệch
- 2. hơi hơi
Từ điển Trần Văn Chánh
* 頗奈
- phả nại [pònài] Không thể làm khác được, chả biết làm sao;
* (văn) ① Tương đối, khá, chút, hơi hơi, có phần
- 頗久 Tương đối lâu
- 頗爲高興 Khá vui
- 新聞頗多 Tin tức khá nhiều
- 他頗不以爲然 Anh ấy có phần không bằng lòng (đồng ý)
- 二 十尚不足,十五頗有餘 Hai mươi còn chưa đủ, mười lăm khá là thừa (Nhạc phủ thi tập
* ② Rất
- 頗佳 Rất tốt
- 太祖之破袁朮,仁所斬獲頗多 Khi vua Thái Tổ đánh bại Viên Thuật, Tào Nhân bắt giết quân địch rất nhiều (Tam quốc chí).
* 頗爲phả vi [powéi] Rất
- 此樹形態頗爲奇特,想是人工修剪所致 Hình dạng cây này rất lạ, chắc là do tay người cắt sửa mà ra
* ③ Có thể... không? (dùng theo cú thức 頗…否 [hay 不, 未, 無], hoặc 頗…乎 [hay 邪], để biểu thị sự nghi vấn có tính suy đoán)
- 人盜君膏葯,頗知之乎? Người ta trộm thuốc cao của ông, có thể biết được không? (Sưu thần kí)
- 即問女言:頗有人來求索汝不? Liền hỏi cô gái rằng