• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
  • Pinyin: Shù , Zhú
  • Âm hán việt: Truật
  • Nét bút:一丨ノフ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Hình thái:⿸𣎳丶
  • Thương hiệt:IJC (戈十金)
  • Bảng mã:U+672E
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 朮

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 朮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Truật). Bộ Mộc (+1 nét). Tổng 5 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Một thứ cây củ dùng làm thuốc được. Từ ghép với : “thương truật” , “bạch truật” . Chi tiết hơn...

Truật

Từ điển phổ thông

  • một thứ cây dùng trong Đông y

Từ điển Thiều Chửu

  • Một thứ cây củ dùng làm thuốc được, như thương truật , bạch truật , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蒼朮

- thương truật [cangzhú] (dược) Thương truật. Xem [shù].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một thứ cây củ dùng làm thuốc được

- “thương truật”

- “bạch truật” .