- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Túc 足 (+9 nét)
- Pinyin:
Chuài
, Duàn
, Shuàn
- Âm hán việt:
Soại
Suỷ
Đoán
- Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻊耑
- Thương hiệt:RMUMB (口一山一月)
- Bảng mã:U+8E39
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 踹
Ý nghĩa của từ 踹 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 踹 (Soại, Suỷ, đoán). Bộ Túc 足 (+9 nét). Tổng 16 nét but (丨フ一丨一丨一丨フ丨一ノ丨フ丨丨). Ý nghĩa là: đạp, giẫm, Gót chân, Giậm chân, dọng chân, Xéo, giẫm lên, Mang, đi (giày). Từ ghép với 踹 : 一腳把門踹開 Đạp tung cửa, 踹他一腳 Đạp cho nó một cái, 一腳踹在水坑裡 Giẫm phải vũng nước., 踹足而怒 Giậm chân giận dữ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giậm chân, dọng chân
- “Đoán túc nhi nộ” 踹足而怒 (Nhân gian huấn 人間訓) Giậm chân giận dữ.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
* Xéo, giẫm lên
- “Thuyết hữu nhất cá mại báo đích hài tử, đạp thượng điện xa đích đạp cước khứ thủ báo tiền, ngộ soại trụ liễu nhất cá hạ lai đích khách nhân đích y giác, na nhân đại nộ, dụng lực nhất thôi, hài tử điệt nhập xa hạ” 說有一個賣報的孩子, 踏上電車的踏腳去取報錢, 誤踹住了一個下來的客人的衣角, 那人大怒, 用力一推, 孩子跌入車下 (Chuẩn phong nguyệt đàm 准風月談, Thôi 推).
Trích: Lỗ Tấn 魯迅
* Mang, đi (giày)
- “Cước soại nhất song tiêm đầu ngoa” 腳踹一雙尖頭靴 (Đệ tứ thập cửu hồi) Chân mang một đôi ủng đầu nhọn.
Trích: Nho lâm ngoại sử 儒林外史
Từ điển Thiều Chửu
- Dọi gót chân xuống đất.
- Một âm là suỷ. Xéo nát.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Đạp lên, giẫm lên, xéo lên, xéo nát
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giậm chân, dọng chân
- “Đoán túc nhi nộ” 踹足而怒 (Nhân gian huấn 人間訓) Giậm chân giận dữ.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
* Xéo, giẫm lên
- “Thuyết hữu nhất cá mại báo đích hài tử, đạp thượng điện xa đích đạp cước khứ thủ báo tiền, ngộ soại trụ liễu nhất cá hạ lai đích khách nhân đích y giác, na nhân đại nộ, dụng lực nhất thôi, hài tử điệt nhập xa hạ” 說有一個賣報的孩子, 踏上電車的踏腳去取報錢, 誤踹住了一個下來的客人的衣角, 那人大怒, 用力一推, 孩子跌入車下 (Chuẩn phong nguyệt đàm 准風月談, Thôi 推).
Trích: Lỗ Tấn 魯迅
* Mang, đi (giày)
- “Cước soại nhất song tiêm đầu ngoa” 腳踹一雙尖頭靴 (Đệ tứ thập cửu hồi) Chân mang một đôi ủng đầu nhọn.
Trích: Nho lâm ngoại sử 儒林外史
Từ điển Thiều Chửu
- Dọi gót chân xuống đất.
- Một âm là suỷ. Xéo nát.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Giậm chân
- 踹足而怒 Giậm chân giận dữ.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giậm chân, dọng chân
- “Đoán túc nhi nộ” 踹足而怒 (Nhân gian huấn 人間訓) Giậm chân giận dữ.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
* Xéo, giẫm lên
- “Thuyết hữu nhất cá mại báo đích hài tử, đạp thượng điện xa đích đạp cước khứ thủ báo tiền, ngộ soại trụ liễu nhất cá hạ lai đích khách nhân đích y giác, na nhân đại nộ, dụng lực nhất thôi, hài tử điệt nhập xa hạ” 說有一個賣報的孩子, 踏上電車的踏腳去取報錢, 誤踹住了一個下來的客人的衣角, 那人大怒, 用力一推, 孩子跌入車下 (Chuẩn phong nguyệt đàm 准風月談, Thôi 推).
Trích: Lỗ Tấn 魯迅
* Mang, đi (giày)
- “Cước soại nhất song tiêm đầu ngoa” 腳踹一雙尖頭靴 (Đệ tứ thập cửu hồi) Chân mang một đôi ủng đầu nhọn.
Trích: Nho lâm ngoại sử 儒林外史