- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Ngọc 玉 (+14 nét)
- Pinyin:
Qióng
, Xuán
- Âm hán việt:
Quỳnh
- Nét bút:一一丨一ノフ丨フノ丶丨フ一一一ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺩敻
- Thương hiệt:MGNBE (一土弓月水)
- Bảng mã:U+74CA
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 瓊
-
Cách viết khác
琁
璚
璿
瓗
𤦱
-
Giản thể
琼
Ý nghĩa của từ 瓊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 瓊 (Quỳnh). Bộ Ngọc 玉 (+14 nét). Tổng 18 nét but (一一丨一ノフ丨フノ丶丨フ一一一ノフ丶). Ý nghĩa là: 1. ngọc quỳnh, 2. hoa quỳnh, Ngọc quỳnh., Một thứ ngọc đẹp, Trò chơi thời xưa, giống như con xúc xắc. Từ ghép với 瓊 : 瓊漿 Rượu ngon, quỳnh tương., Còn có tên là “nguyệt hạ mĩ nhân” 月下美人., “quỳnh tương” 瓊漿 rượu ngon. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ngọc quỳnh
- 2. hoa quỳnh
Từ điển Thiều Chửu
- Ngọc quỳnh.
- Minh quỳnh 明瓊 một thứ trò chơi ngày xưa.
- Tên gọi khác của đảo Hải Nam (海南島), Trung quốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Ngọc quỳnh (một thứ ngọc đẹp). (Ngr) Vật đẹp, vật ngon
- 瓊漿 Rượu ngon, quỳnh tương.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Trò chơi thời xưa, giống như con xúc xắc
* “Quỳnh hoa” 瓊花 hoa quỳnh
- Còn có tên là “nguyệt hạ mĩ nhân” 月下美人.
* Tên gọi khác của đảo “Hải Nam” 海南 (Trung quốc)
Tính từ
* Tốt đẹp, ngon, quý, tinh mĩ
- “quỳnh tương” 瓊漿 rượu ngon.