- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Kim 金 (+13 nét)
- Pinyin:
Shǔ
, Zhuó
- Âm hán việt:
Trạc
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金蜀
- Thương hiệt:CWLI (金田中戈)
- Bảng mã:U+9432
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 鐲
-
Cách viết khác
鉵
-
Giản thể
镯
Ý nghĩa của từ 鐲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鐲 (Trạc). Bộ Kim 金 (+13 nét). Tổng 21 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: 1. cái chiêng, Cái chiêng, ngày xưa dùng để điều khiển đội ngũ khi hành quân, Vòng đeo tay (trang sức). Từ ghép với 鐲 : 手鐲 Vòng đeo tay, 玉鐲 Vòng ngọc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái chiêng
- 2. cái vòng tay
Từ điển Thiều Chửu
- Cái chiêng. Hình như cái chuông nhỏ.
- Tục gọi là cái vòng tay. Như ngọc trạc 玉鐲 vòng ngọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vòng (đeo tay)
- 手鐲 Vòng đeo tay
- 玉鐲 Vòng ngọc
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái chiêng, ngày xưa dùng để điều khiển đội ngũ khi hành quân
* Vòng đeo tay (trang sức)
- Tục gọi là “trạc tử” 鐲子. “ngọc trạc” 玉鐲 vòng ngọc.