- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+16 nét)
- Pinyin:
Xiāo
- Âm hán việt:
Tiêu
- Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一丨ノ丨一一フフ丨一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡蕭
- Thương hiệt:ETLX (水廿中重)
- Bảng mã:U+701F
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 瀟
-
Giản thể
潇
-
Cách viết khác
潚
𤂣
𤄙
Ý nghĩa của từ 瀟 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 瀟 (Tiêu). Bộ Thuỷ 水 (+16 nét). Tổng 19 nét but (丶丶一一丨丨フ一一丨ノ丨一一フフ丨一丨). Ý nghĩa là: 1. sông Tiêu, Sông Tiêu., Sông “Tiêu”, Ào ạt, mạnh bạo (gió mưa). Từ ghép với 瀟 : b. Mưa phùn gió nhẹ, lất phất, “phong vũ tiêu tiêu” 風雨瀟瀟 gió mưa ào ạt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. sông Tiêu
- 2. mưa lất phất
Từ điển Thiều Chửu
- Tiêu tiêu 瀟瀟 gió táp mưa xa.
- Sông Tiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 瀟瀟tiêu tiêu [xiaoxiao] a. Vi vu, rì rào (tả cảnh mưa gió)
- 風瀟瀟兮易水寒,壯士一去兮不復還 Gió vi vu hề sông Dịch lạnh, tráng sĩ một đi hề không trở lại (Yên Đan tử)
- b. Mưa phùn gió nhẹ, lất phất
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Ào ạt, mạnh bạo (gió mưa)
- “phong vũ tiêu tiêu” 風雨瀟瀟 gió mưa ào ạt.