- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+12 nét)
- Pinyin:
Rǎo
, Rào
- Âm hán việt:
Nhiễu
- Nét bút:フフ丶丶丶丶一丨一一丨一一丨一一ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰糹堯
- Thương hiệt:VFGGU (女火土土山)
- Bảng mã:U+7E5E
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 繞
-
Cách viết khác
撓
-
Giản thể
绕
-
Thông nghĩa
遶
Ý nghĩa của từ 繞 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 繞 (Nhiễu). Bộ Mịch 糸 (+12 nét). Tổng 18 nét but (フフ丶丶丶丶一丨一一丨一一丨一一ノフ). Ý nghĩa là: Vòng quanh, vây quanh, Đi vòng quanh, vòng vo, Đi đường vòng, tránh không đi theo lối chính. Từ ghép với 繞 : 繞線 Cuốn chỉ, 繞了一個大圈子 Đã đi quanh một vòng lớn, 圍繞 Vây quanh, chung quanh, 纏繞 Buộc chung quanh Xem 繞 [rào]., “nhiễu tràng nhất chu” 繞場一周 đi quanh một vòng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. xoay quanh, đi vòng quanh, quấn quanh
- 2. vương vấn, vướng mắc
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Vòng quanh
- 鳥兒繞着樹飛 Con chim bay vòng quanh cành cây Xem 繞 [răo].
* Chung quanh, quanh
- 圍繞 Vây quanh, chung quanh
- 纏繞 Buộc chung quanh Xem 繞 [rào].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Vòng quanh, vây quanh
- “Mạnh hạ thảo mộc trưởng, Nhiễu ốc thụ phù sơ” 孟夏草木長, 繞屋樹扶疏 (Độc San hải kinh 讀山海經) Đầu hè thảo mộc lớn mạnh, Quanh nhà cây mọc um tùm tươi tốt.
Trích: “vi nhiễu” 圍繞 vây quanh. Đào Uyên Minh 陶淵明
* Đi vòng quanh, vòng vo
- “nhiễu tràng nhất chu” 繞場一周 đi quanh một vòng
- “nhiễu quyển tử” 繞圈子 nói vòng vo, rào trước đón sau.
* Đi đường vòng, tránh không đi theo lối chính
- “thử lộ bất thông, xa lượng thỉnh nhiễu đạo” 此路不通, 車輛請繞道 đường này không thông, yêu cầu các xe cộ đi đường vòng.