• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
  • Pinyin: Wèi
  • Âm hán việt: Vị
  • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一丨一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫胃
  • Thương hiệt:LIWB (中戈田月)
  • Bảng mã:U+875F
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 蝟

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢑭 𢑯 𧒞

Ý nghĩa của từ 蝟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vị). Bộ Trùng (+9 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: 2. xúm xít, Con chuột nhím, Chỉ lông chuột nhím dựng đứng, Chỉ lông chuột nhím, § Xem “vị tập” . Chi tiết hơn...

Vị

Từ điển phổ thông

  • 1. con dím, con nhím
  • 2. xúm xít

Từ điển Thiều Chửu

  • Con dím (nhím).
  • Xúm xít, bề bộn lộn xộn. Như sự như vị tập việc dồn nhiều quá như lông nhím xúm xít.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con chuột nhím

- Erinaceus europaeus). Là động vật có vú, giống như chuột mà to hơn, trên thân mọc những gai cứng, mõm rất nhọn, ban ngày thì lẩn trốn, ban đêm mới ra bắt côn trùng và các động vật nhỏ để ăn.

* Chỉ lông chuột nhím dựng đứng

- “Xích Khê tại Tân Thành nam ngũ lí, đào hoa giáp ngạn cận vạn chu, hạ lâm giang thủy, khai thì quan giả như vị” , , , (Nhĩ tân , Trần phong ).

Trích: Trịnh Trọng Quỳ

Tính từ
* Chỉ lông chuột nhím

- “Hoặc tắc viên nội, trương cái vãng hồi, địch nghi chủ tướng, phát thỉ vị lai, nhân tư ư địch, kì xảo mạc giai” , , , , , (Thánh vũ kí , Quyển thập tứ).

Trích: Hình dung đông đảo. Ngụy Nguyên

* § Xem “vị tập”