• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+0 nét)
  • Pinyin: Chóng , Huǐ
  • Âm hán việt: Huỷ Trùng
  • Nét bút:丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:LMI (中一戈)
  • Bảng mã:U+866B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 虫

  • Cách viết khác

    𧈰

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 虫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Huỷ, Trùng). Bộ Trùng (+0 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: Cũng như “trùng” , loài sâu bọ, Cũng như “trùng” . Từ ghép với : Sâu róm, (đph) Cọp, hổ, Loài chim, 1. Sâu róm, 2. Loài thú rừng. Chi tiết hơn...

Huỷ
Trùng
Âm:

Huỷ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cũng như “trùng”

Từ điển phổ thông

  • loài sâu bọ

Từ điển Thiều Chửu

  • Nguyên là chữ , ngày xưa tục mượn thay chữ : loài sâu bọ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Sâu, bọ, (côn) trùng

- Sâu róm

- (đph) Cọp, hổ

- Loài chim

- 1. Sâu róm

- 2. Loài thú rừng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cũng như “trùng”