• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Cấp
  • Nét bút:丶丶一ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡及
  • Thương hiệt:ENHE (水弓竹水)
  • Bảng mã:U+6C72
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 汲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cấp). Bộ Thuỷ (+3 nét). Tổng 6 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: múc nước, Múc nước., Múc nước từ giếng lên, múc nước, Họ “Cấp”. Từ ghép với : Múc nước ở giếng, Đừng vội nên danh, cấp dẫn [jíyên] (văn) Cất nhắc, đề bạt, kéo lên; Chi tiết hơn...

Cấp

Từ điển phổ thông

  • múc nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Múc nước.
  • Cấp cấp miệt mài, làm sa sả.
  • Cấp dẫn dắt, kéo lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Múc nước (ở giếng lên)

- Múc nước ở giếng

* 汲汲cấp cấp [jíjí] (văn) Gấp rút, tất bật, sa sả, miệt mài, vội

- Đừng vội nên danh

* 汲引

- cấp dẫn [jíyên] (văn) Cất nhắc, đề bạt, kéo lên;

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Múc nước từ giếng lên, múc nước

- “Cấp giản phanh trà chẩm thạch miên” (Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác ) Múc nước suối nấu trà, gối lên đá mà ngủ.

Trích: Nguyễn Trãi

Danh từ
* Họ “Cấp”