• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
  • Pinyin: Qū , Zǔ
  • Âm hán việt: Tổ
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹且
  • Thương hiệt:VFBM (女火月一)
  • Bảng mã:U+7D44
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 組

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 組 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tổ). Bộ Mịch (+5 nét). Tổng 11 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 2. liên lạc, Dây thao (để đeo ấn tín ngày xưa), Mượn chỉ chức quan, Lượng từ, đơn vị vật phẩm hoặc người: bộ, nhóm, tổ, Cấu thành, hợp thành. Từ ghép với : Hợp (tổ chức) thành một đội, Nhóm (tổ) đọc báo, Cổi bỏ dây thao (bỏ chức quan về)., “giải tổ” từ bỏ chức quan., “nhất tổ trà cụ” một bộ đồ trà Chi tiết hơn...

Tổ

Từ điển phổ thông

  • 1. dây tơ mỏng và to bản
  • 2. liên lạc

Từ điển Thiều Chửu

  • Dây thao, đời xưa dùng dây thao để đeo ấn, cho nên gọi người bỏ chức quan về là giải tổ .
  • Liên lạc, như tổ chức liên lạc nhau lại làm một sự gì, một bộ đồ cũng gọi là nhất tổ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hợp lại, tổ chức (lại)

- Hợp (tổ chức) thành một đội

* ② Tổ, nhóm, bộ

- Nhóm (tổ) đọc báo

- Nhóm từ

* ③ Dây thao (ngày xưa dùng để đeo ấn)

- Cổi bỏ dây thao (bỏ chức quan về).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dây thao (để đeo ấn tín ngày xưa)

- “Tử Anh dữ thê tử tự hệ kì cảnh dĩ tổ, hàng Chỉ Đạo bàng” , (Lí Tư truyện ) Tử Anh cùng vợ con tự buộc dây thao vào cổ, đầu hàng ở đất Chỉ Đạo.

Trích: Sử Kí

* Mượn chỉ chức quan

- “giải tổ” từ bỏ chức quan.

* Lượng từ, đơn vị vật phẩm hoặc người: bộ, nhóm, tổ

- “nhất tổ trà cụ” một bộ đồ trà

- “phân lưỡng tổ tiến hành” chia làm hai nhóm tiến hành.

Động từ
* Cấu thành, hợp thành

- “tổ thành nhất đội” hợp thành một đội.