Đọc nhanh:幟 (Xí). Bộ Cân 巾 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丨フ丨丶一丶ノ一丨フ一一フノ丶). Ý nghĩa là: cờ hiệu, Cờ hiệu., Cờ, tinh kì, Dấu hiệu, kí hiệu. Từ ghép với 幟 : 勝利的旗幟 Ngọn cờ thắng lợi. Chi tiết hơn...
- “Triệu kiến ngã tẩu, tất không bích trục ngã, nhược tật nhập Triệu bích, bạt Triệu xí, lập Hán xích xí” 趙見我走, 必空壁逐我, 若疾入趙壁, 拔趙幟, 立漢赤幟 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Triệu thấy ta chạy, tất đổ hết quân ra đuổi ta, các người lập tức xông vào doanh trại quân Triệu, nhổ cờ Triệu, cắm cờ đỏ của Hán.