• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Cân 巾 (+12 nét)
  • Pinyin: Zhì
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丨フ丨丶一丶ノ一丨フ一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰巾戠
  • Thương hiệt:LBYIA (中月卜戈日)
  • Bảng mã:U+5E5F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 幟

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢂴 𢡠 𣄞

Ý nghĩa của từ 幟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Xí). Bộ Cân (+12 nét). Tổng 15 nét but (フノ). Ý nghĩa là: cờ hiệu, Cờ hiệu., Cờ, tinh kì, Dấu hiệu, kí hiệu. Từ ghép với : Ngọn cờ thắng lợi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cờ hiệu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cờ hiệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Cờ hiệu, ngọn (cờ), (cờ) xí

- Ngọn cờ thắng lợi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cờ, tinh kì

- “Triệu kiến ngã tẩu, tất không bích trục ngã, nhược tật nhập Triệu bích, bạt Triệu xí, lập Hán xích xí” , , , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Triệu thấy ta chạy, tất đổ hết quân ra đuổi ta, các người lập tức xông vào doanh trại quân Triệu, nhổ cờ Triệu, cắm cờ đỏ của Hán.

Trích: Sử Kí

* Dấu hiệu, kí hiệu

- “Dĩ thải diên phùng kì quần vi xí” (Ngu Hủ truyện ) Lấy dải mũ lụa màu khâu vào xiêm của mình để làm dấu hiệu.

Trích: Hậu Hán Thư