• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
  • Pinyin: Zhāo , Zhuā
  • Âm hán việt: Trao Trảo
  • Nét bút:一丨一ノノ丨丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘爪
  • Thương hiệt:QHLO (手竹中人)
  • Bảng mã:U+6293
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Ý nghĩa của từ 抓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trao, Trảo). Bộ Thủ (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Gãi., Gãi, Quắp lấy, quơ lấy, bám, Bắt, tóm, Nắm. Từ ghép với : “trảo dưỡng” gãi ngứa, “trảo đầu” gãi đầu., “trảo tặc” bắt giặc, “trảo tiểu thâu” tóm tên ăn trộm., “trảo trụ cơ hội” nắm lấy cơ hội Chi tiết hơn...

Trao
Trảo

Từ điển Thiều Chửu

  • Gãi.
  • Quắp lấy, quơ lấy. Lấy móng tay mà quắp lấy vật gì gọi là trảo. Có khi đọc là chữ trao.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gãi

- “trảo dưỡng” gãi ngứa

- “trảo đầu” gãi đầu.

* Quắp lấy, quơ lấy, bám

- “lão ưng trảo tiểu kê” diều hâu quắp lấy gà con.

* Bắt, tóm

- “trảo tặc” bắt giặc

- “trảo tiểu thâu” tóm tên ăn trộm.

* Nắm

- “trảo trụ cơ hội” nắm lấy cơ hội

- “trảo trụ yếu điểm” nắm giữ trọng điểm.

Từ điển phổ thông

  • 1. gãi
  • 2. quắp lấy (dùng móng để giữ)

Từ điển Thiều Chửu

  • Gãi.
  • Quắp lấy, quơ lấy. Lấy móng tay mà quắp lấy vật gì gọi là trảo. Có khi đọc là chữ trao.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gãi

- Gãi ngứa

* ② Bốc, cắp, quắp, bắt, túm, nắm, quơ, bíu, bám

- Diều hâu cắp (quắp) gà con

- Nắm (túm) áo anh ấy

- Bốc một nắm kẹo

* ③ Nắm (chắc, vững, lấy)

- Nắm rất vững (chắc)

- Nắm vững thời gian

- Nắm trọng điểm.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gãi

- “trảo dưỡng” gãi ngứa

- “trảo đầu” gãi đầu.

* Quắp lấy, quơ lấy, bám

- “lão ưng trảo tiểu kê” diều hâu quắp lấy gà con.

* Bắt, tóm

- “trảo tặc” bắt giặc

- “trảo tiểu thâu” tóm tên ăn trộm.

* Nắm

- “trảo trụ cơ hội” nắm lấy cơ hội

- “trảo trụ yếu điểm” nắm giữ trọng điểm.