• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
  • Pinyin: Sāi
  • Âm hán việt: Tai
  • Nét bút:ノフ一一丨フ一丨一丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月思
  • Thương hiệt:BWP (月田心)
  • Bảng mã:U+816E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 腮

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 腮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tai). Bộ Nhục (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: phần dưới má, Má, hai bên mặt. Chi tiết hơn...

Tai

Từ điển phổ thông

  • phần dưới má

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ tai .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Má, hai bên mặt

- “Bảo Thoa dã nhẫn bất trụ, tiếu trước bả Đại Ngọc tai thượng nhất ninh” , (Đệ bát hồi) Bảo Thoa cũng không nhịn được, cười, véo trên má Đại Ngọc một cái.

Trích: Hồng Lâu Mộng