• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
  • Pinyin: Cháng , Zhàng
  • Âm hán việt: Trướng
  • Nét bút:ノフ一一一丨一一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月長
  • Thương hiệt:BSMV (月尸一女)
  • Bảng mã:U+8139
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 脹

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 脹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trướng). Bộ Nhục (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノフフノ). Ý nghĩa là: 2. tăng giá, To lên, dãn ra, phình ra, Đầy, nặng bụng (vì ăn no quá có cảm giác khó chịu), Sưng, phù. Từ ghép với : Bụng trường đầy, Sưng phù, Ăn nhiều quá căng bụng ra, Tôi thấy hơi đầy bụng, Chóng mặt choáng đầu Chi tiết hơn...

Trướng

Từ điển phổ thông

  • 1. phình ra, trương ra
  • 2. tăng giá
  • 3. nước dâng lên

Từ điển Thiều Chửu

  • Trương. Bụng đầy rán lên gọi là phúc trướng . Nề sưng gọi là thũng trướng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Bụng no) căng ra, trương lên

- Bụng trường đầy

- Sưng phù

- Ăn nhiều quá căng bụng ra

* ② Đầy

- Tôi thấy hơi đầy bụng

* ③ Choáng, khó chịu

- Chóng mặt choáng đầu

* ④ Sưng, tấy

- Ngón tay sưng (tấy) lên

* ⑤ Dãn

Từ điển trích dẫn

Động từ
* To lên, dãn ra, phình ra

- “bành trướng” mở căng ra

- “nhiệt trướng lãnh súc” nóng dãn lạnh co.

Tính từ
* Đầy, nặng bụng (vì ăn no quá có cảm giác khó chịu)

- “phúc trướng” bụng đầy.

* Sưng, phù

- “Tập Nhân khởi lai, tiện giác thân thể phát trọng, đầu đông mục trướng, tứ chi hỏa nhiệt” , 便, , (Đệ thập cửu hồi) Tập Nhân dậy, thấy người khó chịu, đầu nhức, mắt húp, chân tay nóng bức.

Trích: “thũng trướng” sưng phù. Hồng Lâu Mộng